Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2018 lúc 13:18

Chọn A

Chủ ngữ là vật nên câu được chia ở dạng bị động, chủ ngữ số nhiều (materials) nên động từ to be là are

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 15:45

Đáp án D

Cấu trúc: Only when + mệnh đề không đảo (S + V) + mệnh đề đảo ngữ

 A, B loại vì sai cấu trúc

Mệnh đề phía sau mang nghĩa tương lai => dùng thì tương lai đơn => loại C

Đáp án D (Chỉ khi bạn lớn lên thì bạn sẽ biết sự thật.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2018 lúc 11:48

Kiến thức: Dạng của động từ, câu chủ động bị động

Giải thích:

Ta có cụm “admit doing sth”: thừa nhận làm cái gì

Chủ ngữ trong câu là người, và về nghĩa thì câu này là câu chủ động, cho nên đáp án B loại Tạm dịch: Janet thừa nhận đã lái xe mà không có bảo hiểm.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 9 2019 lúc 14:39

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

out of stock: hết hàng                                     out of reach: ngoài tầm với

out of work: that nghiệp                                                                   out of practice: không thực tế

Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng các nguyên liệu bạn đặt hàng đã hết hàng.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2019 lúc 6:14

Đáp án C.

A. out of reach: ngoài tầm với

B. out of practice: không thực hành

C. out of stock: hết hàng

D. out of work: không có việc làm

Tạm dịch: Chúng tôi rất lấy làm tiếc báo cho bạn hay rằng nguyên liệu bạn yêu cầu đã hết hàng rồi.

MEMORIZE

- out of breath: hụt hơi

- out of control = out of hand: ngoài tầm kiểm soát

- out of context: ngoài văn cảnh

- out of date: lạc hậu

- out of mind: không nghĩ tới

- out of order: hỏng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2019 lúc 3:42

Đáp án A

A. Out of stock: hết hàng

B. Out of work: Thất nghiệp

C. Out of reach: ngoài tâm với

D. Out of practice: Mất đi sự nhuần nhuyễn, khả năng tốt từng có để làm 1 việc gì đó do không luyện tập.

Ta thấy câu đề bài nhắc tới “ material” – chất liệu: Ở đây đáp án A thích hợp nhất 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 8 2018 lúc 3:10

Đáp án : C

“fee”: học phí, lệ phí

“finance”: tài chính

“fine”: tiền phạt

“pension”: tiền lương hưu, tiền trợ cấp