Cho các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH → t ∘ 2Y + H2O
(2) Y + HCl loãng → t ∘ Z + NaCl
Biết X là chất hữu cơ có công thức phân thử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na dư thì số mol H2 thu được là:
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,05
D. 0,10
Cho các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH → 2Y + H2O
(2) Y + HCl loãng → Z + NaCl
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối lượng muối rắn thu được là?
A. 18 gam
B. 16,58 gam
C. 15,58 gam
D. 20 gam
X + 2NaOH → 2Y + H2O
→X vừa có nhóm este vừa có nhóm axit
X là HO-CH2-COO-CH2-COOH
Y là HO-CH2-COONa
Z là HO-CH2-COOH có nZ=0,15 mol
HO-CH2-COOH + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2
mmuối= 18g
→ Đáp án A
Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
X + 2NaOH → H 2 O , t ° 2Y+Z+ H 2 O
Y + HCl → T + NaCl
Z + 2 Br 2 + H 2 O → C O 2 + 4HBr
T + Br 2 → H 2 O C O 2 + 2HBr
Công thức phân tử của X là
A. C3H4O4
B. C8H8O2
C. C4H6O4
D. C4H4O4
Đáp án A
HCOOH (T) + Br2 CO2 + 2HBr
=> Y là HCOONa
HCOONa (Y) + HCl → HCOOH + NaCl
=> Z là HCHO
HCHO (Z) + 2Br2 + H2O → CO2 + 4HBr
=> X : HCOOCH2OOCH
HCOOCH2OOCH (X) + 2NaOH 2HCOONa (Y) + HCHO (Z) + H2O
=> CTPT của X là: C3H4O4
Cho các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH → t 2Y + H2O
(2) Y + HCl ® Z + NaCl
Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì số mol khí H2 thu được là
A. 0,300
B. 0,150
C. 0,075
D. 0,450
Đáp án B.
X có CTCT là HO-CH2-COO-CH2-COOH Þ Z là HO-CH2-COOH
Khi cho 0,15 mol Z tác dụng với Na dư thu được 0,15 mol khí H2
Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
X + 2NaOH → H 2 O , t ° 2Y + Z + H2O
Y + HCl → T + NaCl
Z + 2Br2 + H2O → CO2 + 4 HBr
T + Br2 → H 2 O CO2 + 2HBr
Công thức phân tử của X là:
A. C3H4O4.
B. C8H8O2.
C. C4H6O4.
D. C4H4O4.
Chọn A
Vì: HCOOH (T) + Br2 → H 2 O CO2 + 2HBr
=> Y là HCOONa
HCOONa (Y) + HCl → HCOOH + NaCl
=> Z là HCHO
HCHO (Z) + 2Br2 + H2O → CO2 + 4HBr
=> X : HCOOCH2OOCH
HCOOCH2OOCH (X) + 2NaOH → H 2 O 2HCOONa (Y) + HCHO
(Z) + H2O
=> CTPT của X là: C3H4O4
Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
X + 2NaOH → H 2 O , t o 2Y + Z + H2O
Y+HCl → T + NaCl
Z + 2Br2 + H2O → CO2 + 4HBr
T + Br2 → H 2 O CO2 + 2HBr
Công thức phân tử của X là
A.C3H4O4
B.C8H8O2
C.C4H6O4
D.C4H4O4
Cho các phàn ứng sau:
1 X + 2 N a O H → t ° 2 Y + H 2 O
2 Y + H C l l o ã n g → Z + N a C l
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C 4 H 6 O 5 . Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối lượng muối rắn thu được là?
A. 18 gam
B. 16,58 gam
C. 15,58 gam
D. 20 gam
Đáp án là A
X + 2NaOH → 2Y + H2O
→X vừa có nhóm este vừa có nhóm axit
X là HO-CH2-COO-CH2-COOH
Y là HO-CH2-COONa
Z là HO-CH2-COOH có nZ=0,15 mol
HO-CH2-COOH + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2
mmuối= 18g
Cho các phàn ứng sau:
( 1 ) X + 2 N a O H → t 0 2 Y + H 2 O ( 2 ) Y + H C l l o ã n g → Z + N a C l
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C 4 H 6 O 5 . Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối lượng muối rắn thu được là?
A. 18 gam
B.16,58 gam
C.15,58 gam
D.20 gam
Đáp án là A
X + 2NaOH → 2Y + H2O
→X vừa có nhóm este vừa có nhóm axit
X là HO-CH2-COO-CH2-COOH
Y là HO-CH2-COONa
Z là HO-CH2-COOH có nZ=0,15 mol
HO-CH2-COOH + 2Na → NaO-CH2-COONa + H2
mmuối= 18g
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH → t o Y + Z + T
(2) X + H2 → Ni , t o E
(3) E + 2NaOH → t o 2Y + T
(4) Y + HCl → NaCl + F
Chất F là
A. CH3COOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3CH2OH
D. CH2=CHCOOH
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH → t o Y + Z + T
(2) X + H2 → Ni , t o E
(3) E + 2NaOH → t o 2Y + T
(4) Y + HCl → NaCl + F
Chất F là
A. CH3COOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH2=CHCOOH.
Đáp án B
X (C8H12O4) có k = 3
Từ các dữ kiện ta được X là
Y: CH3CH2COONa; Z: CH2=CHCOONa; T: C2H4(OH)2; E: (CH3CH2COO)2C2H4;
F: CH3CH2COOH