Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 2 2019 lúc 7:58

D

A. regulate (v) điều chỉnh điều tiết   

B. regulative ( không có từ này)       

C. regulatory (adj) sự lạm quyền      

D. regulations (n) quy định

“ the safety + N”

=>Đáp án D

Tạm dịch: Các nhà lập pháp quận đã kêu gọi cập nhật các quy định an toàn cho Nhà máy điện DRCY.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 5 2018 lúc 9:11

Đáp án D

Vị trí này ta cần 1 danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ (adj + N).

The safety regulation: quy định, nội quy an toàn.

Các đáp án còn lại:

A. regulate (v): điều chỉnh, quy định.

B. không tồn tại regulative.

C. regulatory (adj): kiểm soát, điều tiết.

Dịch: Cơ quan pháp luật đã yêu cầu cập nhật quy định an toàn cho nhà máy điên Darcy.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2018 lúc 7:16

Đáp án D

Vị trí này ta cần 1 danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ (adj + N).

The safety regulation: quy định, nội quy an toàn.

Các đáp án còn lại:

A. regulate (v): điều chỉnh, quy định.

B. không tồn tại regulative.

C. regulatory (adj): kiểm soát, điều tiết.

Dịch: Cơ quan pháp luật đã yêu cầu cập nhật quy định an toàn cho nhà máy điên Darcy

Bình luận (0)
Dương Diệp
Xem chi tiết
bơ đi mà sống
10 tháng 3 2018 lúc 15:30

It is important for the factory to update its ....... regulations every month.

A. Safe

B. Safety

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 2 2018 lúc 17:07

Đáp án D

obligatory : bắt buộc

popular: phổ biến

optional: có thể lựa chọn

common: phổ biến

compulsory: bắt buộc

=>obligatory  = compulsory

Tạm dịch: Những quy định về an toàn đã bắt buộc tất cả nhân viên mặc trang phục bảo hộ lao động.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 5 2018 lúc 16:31

Đáp án B Ask for => ask (ask questions = hỏi câu hỏi)

Bình luận (0)
Le minh duc
Xem chi tiết
thaolinh
22 tháng 10 2023 lúc 20:28

D

B

D

A

C

A

C

B

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
22 tháng 10 2023 lúc 20:47

1 D

2 B

3 D

4 A

5 C

6 A

7 C

8 B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 9 2019 lúc 9:17

Đáp án là C

“ Even so, this disaster stayed in the minds of many Americans.” - "Mặc dù vậy, thảm họa này ở lại trong tâm trí của nhiều người Mỹ."

C. Thay thế cho câu 3: “Three Mile Island” became the reason that many Americans are afraid of nuclear power to this day. - "Three Mile Island" đã trở thành lý do mà nhiều người Mỹ sợ điện hạt nhân cho đến ngày nay.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 3 2019 lúc 8:36

B

inattention /ˌɪnəˈtenʃn/ (n) = lack of attention: sự sao nhãng, sự không chú ý

- The accident was the result of a moment's inattention.

- One moment of inattention when driving could be fatal.

disregard (n): sự bất chấp không thèm quan tâm đến

disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (n): disregard (for/of somebody/something) (formal) the act of treating somebody/something as unimportant and not caring about them/it

- She shows a total disregard for other people's feelings.

- The company showed a reckless disregard for the safety of the environment.

carelessness (n): sự bất cẩn

unfamiliarity (n): sự không quen thuộc

Tạm dịch: Sự xem thường của anh ấy với những quy định an toàn thật sự không thể bỏ qua được nữa.

Chọn B

Bình luận (0)