Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________does it take you to go to school? - About half an hour
A. How far
B. How much
C. How long
D. How often
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When she _____ at the new dress for half part an hour, she asked how much it
A. have looked/cost
B. had looked/cost
C. has been looking/costed
D. looked/costsĐáp án
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
On hearing the news she fainted and it was half an hour before she ____ again.
A. came up
B. came round
C. came over
D. came forward
Answer B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
come round: hồi tỉnh
come up: xuất hiện
come over: di chuyển từ nơi này tới nơi khác
come forward: đứng ra, ra trình diện.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- How often do you go swimming here?
__________.
A. It’s over there.
B. Not a lot.
C. Not really.
Đáp án là C.
How often do you go swimming here? - Bạn có hay đi bơi ở đây không?
C. Not a lot.- Không nhiều => không thường xuyên.
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh:
A. Tôi bơi không giỏi.
B. Nó ở đằng kia.
D. Không hẳn vậy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
On hearing the news she fainted and it was half an hour before she came ________ again.
A. up
B. round
C. over
D. to come up with
Đáp án B.
Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô ấy mới hồi tỉnh.
B. to come round: hồi tỉnh
Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường cô.
A. to come up: xảy ra
C. to come over: bỗng dưng cả thấy
Ex: I come over all shy whenever I see her.
D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
On hearing the news she fainted and it was half an hour before she came ____ again.
A. up
B. round
C. over
D. to come up with
Đáp án B.
Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô ấy mới hồi tỉnh.
B. to come round: hồi tỉnh
Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường của cô.
A. to come up: xảy ra
C. to come over: bỗng dưng cảm thấy
Ex: I come over all shy whenever I see her.
D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
"How can you live in this messy room? Go and ______ it up at once."
A. dust
B. sweep
C. tidy
D. do
Đáp án C
Kiến thức: cụm từ tidy up [ dọn dẹp]
do up: trang trí/ sửa chữa
Tạm dịch: “ Làm sao bạn có thể sống trong căn phòng bừa bộn như vậy được? Đi và dọn dẹp ngay đi.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You need to make a/an ______ about what course to take at university.
A. decision
B. fortune
C. guess
D. impression
Đáp án A.
Ta có:
A. make a decision = (to) decide: đưa ra quyết định.
B. make a fortune: trở nên giàu có.
C. make a guess: dự đoán.
D. make an impression: gây ấn tượng.
Chỉ có đáp án A là phù hợp.
Dịch: Bạn cần phải quyết định về việc tham gia khóa học nào ở đại học.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It _____________me more than an hour to download your photos you uploaded to your Facebook sites
A. took
B. gave
C. sent
D. forwarded
Đáp án A
Cụm từ: It + takes + sb + time + to Vo [ Ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì ]
Câu này dịch như sau: Nó làm tôi mất hơn 1 tiếng đồng hồ để tải những bức ảnh bạn đã đăng lên facebook xuống
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
How about taking a shower instead of ___________ to save water
A. to have a bath
B. have a bath
C. having a bath
D. had a bath
Chọn C
Instead of Ving/N = thay vì làm gì/cái gì. Taking a shower instead of having a bath = tắm vòi hoa send hay vì tắm bồn