It was found that he lacked the ___________ to pursue a difficult task to the very end.
A. obligation
B. engagement
C. commitment
D. persuasion
It was found that he lacked the ____ to pursue a difficult task to the very end
A. obligation
B. engagement
C. commitment
D. persuasion
Đáp án C
A. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận.
B. engagement (n): sự hứa hẹn, sự hứa hôn.
C. commitment (n): sự cam kết
D. persuasion (n): sự thuyết phục.
Dịch: Người ta nhận ra rằng anh ấy thiếu sự cam kết để theo đuổi 1 nhiệm vụ khó khăn đến cùng.
It was found that he lacked the ____ to pursue a difficult task to the very end.
A. obligation
B. engagement
C. commitment
D. persuasion
Đáp án C
A. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận.
B. engagement (n): sự hứa hẹn, sự hứa hôn.
C. commitment (n): sự cam kết
D. persuasion (n): sự thuyết phục.
Dịch: Người ta nhận ra rằng anh ấy thiếu sự cam kết để theo đuổi 1 nhiệm vụ khó khăn đến cùng.
It was found that he lacked the ________ to pursue a difficult task to the very end.
A. persuasion
B. commitment
C. engagement
D. obligation
Đáp án B
Giải thích:
Persuation: sự thuyết phục
Commitment: sự cam kết
Engagement: sự tham gia, liên quan
Obligation: nghĩa vụ
Dịch nghĩa ta chọn được từ phù hợp.
Dịch: Người ta tìm ra rằng anh ta thiếu sự cam kết theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn đến cùng.
It was found that he lacked the ______ to pursue a difficult task to the very end.
A. obligation
B. engagement
C. commitment
D. persuasion
Đáp án C
A. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận.
B. engagement (n): sự hứa hẹn, sự hứa hôn.
C. commitment (n): sự cam kết
D. persuasion (n): sự thuyết phục.
Dịch: Người ta nhận ra rằng anh ấy thiếu sự cam kết để theo đuổi 1 nhiệm vụ khó khăn đến cùng
It was found that he lacked the ________ to pursue a difficult task to the very end.
A. persuasion
B. commitment
C. engagement
D. obligation
Đáp án B
persuasion: sự thuyết phục
commitment: sự tận tụy
engagement : sự đính hôn, sự hứa hôn
obligation: sự bắt buộc; nghĩa vụ
=> đáp án B
Tạm dịch: Nó cho thấy rằng anh ta thiếu sự tận tuỵ theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến cùng
Choose the answer among A, B, C, D to complete each of the sentences below:
It was found that he lacked the ________ to pursue a difficult task to the very end.
A. persuasion
B. commitment
C. engagement
D. obligation
B
persuasion: sự thuyết phục
commitment: sự tận tụy
engagement : sự đính hôn, sự hứa hôn
obligation: sự bắt buộc; nghĩa vụ
=> đáp án B
Tạm dịch: Nó cho thấy rằng anh ta thiếu sự tận tuỵ theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến cùng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
It was found that he lacked the ____ to pursue a difficult task to the very end.
A. obligation
B. engagement
C. commitment
D. persuasion
Đáp án C
A. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận.
B. engagement (n): sự hứa hẹn, sự hứa hôn.
C. commitment (n): sự cam kết
D. persuasion (n): sự thuyết phục.
Dịch: Người ta nhận ra rằng anh ấy thiếu sự cam kết để theo đuổi 1 nhiệm vụ khó khăn đến cùng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was found that he lacked the ________ to pursue a difficult task to the very end
A. persuasion
B. commitment
C. engagement
D. obligation
Đáp án B
Persuasion (n): sựu thuyết phục
Commitment (n): sự cam kết, sự tận tâm
Engagement (n): sự hứa hẹn
Obligation (n): sự bắt buộc
à chọn “commitment” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch câu: Mọi người nhận thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tâm để theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến tận cuối cùng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was found that he lacked the ___________ to pursue a difficult task to the very end.
A. obligation
B. engagement
C. commitment
D. persuasion
C
A. obligation : nghĩa vụ
B. engagement : sự tham gia, liên quan
C. commitment : sự cam kết, tận tụy
D. persuasion.: sự thuyết phục
Tạm dịch: Người ta thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tụy trong việc theo đuổi những công việc khó đến cuối cùng
=>Đáp án C