Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What a dangerous thing to do! You _____ have been killed.
A. may
B. can
C. must
D. might
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What a stupid thing to do. Can you imagine anyone _______ so stupid?
A. to be
B. who
C. being
D. that
Đáp án C
Imagine doing sth: tưởng tượng
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Your sister has lost an awful lot of weight. She must have been on a diet,_________?
A. mustn’t she
B. needn’t she
C. haven’t she
D. hasn’t she
Câu đề bài: Chị gái của bạn đã giảm được rất nhiều cân. Cô ấy phải có chế độ ăn kiêng, ___________?
Đáp án D: cấu trúc câu hỏi đuôi
Câu hỏi đuôi với “must”chỉ sự dự đoán về quá khứ (must + have + done sth).
—» Dùng have/has trong câu hỏi đuôi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“You haven’t been to the bank today, have you?” - “ x .”
A. Yes, I haven’t. I am busy
B. No, I haven’t any money
C. No, I have. I got some money
D. No, I haven’t. I’m about to
You haven’t been to the bank today, have you? - Hôm nay bạn không đến ngân hàng được hay có? => Đáp án là D. Không. Tôi sắp đi
Các đáp án còn lạ
A. Vâng. Tôi không đi, Tôi đang bận
B. Không, Tôi không có tiền.
Không. Tôi có. Tôi có ít tiền.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The handwriting is completely ______. This note must have been written a long time ago.
A. inedible
B. indelible
C. illegible
D. unfeasible
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. inedible (adj): không thể ăn được (thực phẩm có độc)
B. indelible (adj): không thể gột/rửa sạch (vết bẩn trên quần áo)
C. illegible (adj): khó có thể đọc được
D. unfeasible (adj): không khả thi, không thể thực hiện được
Tạm dịch: Chữ viết tay hoàn toàn rất khó đọc. Mẩu giấy này ắt hẳn đã được viết rất lâu rồi.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The handwriting is completely_______. This note must have been written a long time ago.
A. inedible
B. indelible
C. illegible
D. unfeasible
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
inedible (a): không ăn được indelible (a): không thê gột sạch, không thể tẩy xóa
illegible (a): khó đọc (chữ viết...) unfeasible (a): không thể thực hiện được
Tạm dịch: Chữ viết tay hoàn toàn không thể đọc được. Ghi chú này hẳn phải được viết từ lâu.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The handwriting is completely _____________. This note must have been written a long time ago.
A. indelible
B. unfeasible
C. inedible
D. Illegible
Đáp án D
A. indelible (a) không thể gột sạch, không thể tẩy sạch, còn vết mãi
B. unfeasible (a) không thể thực hành được, không thể thực hiện được, không thể làm được
C. indedible (a) không ăn được (vì độc...)
D. Illegible (a) Khó đọc, không đọc được (chữ viết...)
Câu đề bài có nói tới “ handwriting” – chữ viết: vì vây ta thấy đáp án D là phù hợp nhất
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You must always have a good breakfast every morning _____ late you are.
A. even if
B. whatever
C. no matter
D. however
Đáp án D.
Ta có: however + adj + S + be + ...: cho dù = no matter how + adj + S + be...
Dịch: Anh phải luôn ăn sáng đầy đủ mối sáng cho dù có bị muộn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This is the second time that you have been here, _______?
A. Isn’t it
B. haven’t you
C. don’t you
D. isn’t this
Chọn A
Chủ ngữ chính ở đấy là This, mệnh đề sau “that” để bổ nghĩa cho mệnh đề chính ->câu hỏi đuôi với “this”-> “isn’t it”.