Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 5 2019 lúc 7:07

Đáp án B.

A. Reason (n): lý do
B. Reasonable (adj): hợp lý
C. Unreasonable (adj): không hợp lý
D. unreasonably (adv): một cách bất hợp lý

Dịch nghĩa: Cô ấy hoàn toàn hợp lý khi đề nghị tăng lương. Cô áy làm việc rất chăm chỉ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2017 lúc 17:39

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Sau giới từ “of” cần một danh từ.

afford (v): có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)

affordability (n): tính kinh tế; tính hợp lý về giá cả

Tạm dịch: Hầu hết đồ nội thất văn phòng được mua dựa trên cơ sở tính hợp lý về giá cả trả hơn là sự thoải mái.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 10 2017 lúc 11:08

Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề

70 percent alcohol => chủ ngữ của vế trước cũng là “70 percent alcohol”

=> Vế trước dạng bị động, động từ chia ở thì hiện tại đơn dạng số ít (chủ ngữ là danh từ không đếm được)

=> Rút gọn mệnh đề quan hệ dùng V_ed/pp

Dạng đầy đủ: When 70 percent alcohol is used as an antiseptic

Dạng rút gọn: When used as an antiseptic

Tạm dịch: Khi được sử dụng để làm thuốc sát trùng, cồn 70 độ hiệu quả hơn cồn 100 độ.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2019 lúc 6:38

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 6 2018 lúc 14:58

Chọn A

Cần thêm đại từ quan hệ giữa hai mệnh đề mà có giới từ đứng trước nó (to)-> đại từ tan ngữ-> “which”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 8 2019 lúc 3:48

Đáp án B

- Depend /di'pend/ (v): phụ thuộc

E.g: She depends on her husband tor everything.

- Dependence /di'pendəns/ (n): sự phụ thuộc

E.g: Our relationship was based on mutual dependence.

- Independent /,indi'pendənt/ (ad)): độc lập => Independently (adv)

E.g: Our country has been independent since 1945.

Trong câu này từ cần điền vào là một tính từ => loại A, C, D

Đáp án B (Phụ nữ phương Tây độc lập hơn phụ nữ châu Á.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 11 2019 lúc 17:58

Đáp Án B.

A. Wrestling (n): Môn đấu vật
B
. Bodybuilding (n): Môn thể dục thể hình
C
. Weightlifting (n): Môn cử tạ
D
. Badminton (n): Môn cầu lông

Dịch câu: Thể dục thể hình là việc tập luyện các bài tập thường xuyên và liên tục để làm cho cơ bắp trở nên rắn chắc hơn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 7 2019 lúc 2:46

Đáp án B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2018 lúc 17:03

Chọn C

Cấu trúc so sánh hơn: adj+er hoặc more+adj, careful là tính từ có 2 âm tiết, vì thế dạng so sánh hơn của nó là more careful