Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 10 2019 lúc 6:46

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích: Trước những danh từ chỉ giáo dục (colleges, universities, education) thì ta không dùng mạo từ

Tạm dịch: Cao đẳng và đại học là các tổ chức chính cung cấp giáo dục đại học.

Chọn A 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2018 lúc 3:18

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “According to the Academic Ranking of World Universities, more than 30 of the highest-ranked 45 institutions are in the United States, as measured by awards and research output.”.

Dịch: Theo Bảng xếp hạng học thuật của các trường đại học thế giới, hơn 30 trong số 45 tổ chức được xếp hạng cao nhất là ở Hoa Kỳ, được đo bằng giải thưởng và sản lượng nghiên cứu.

Yến Nhi Phan
Xem chi tiết
Tuệ Lâm
31 tháng 12 2020 lúc 17:57

After school many British students go to university. They (1) …apply….. to several universities through UCAS (Universities and Colleges Admission Service) and receive (2) …offers….. of a place on condition that they achieve certain (3) …grades….. in their A levels.

A first degree, which is usually an honors degree, generally takes three years. Most courses end with (4) …exams…. called finals. Results are given as classes (= grades): a first is the highest class, seconds are often split between upper second and lower second, and below that is a third. (5) …gradutes….. may add the letters BA (Bachelor of Arts) or BS (Bachelor of Science) after their name. Some graduates go on to study for a (6) …further….… degree, often a master’s degree or a doctorate.

Students in Britain formally had their tuition (7) …fees……. paid by the state and received a government (8) …grant……. to help pay their living expenses. Now they receive only a loan towards their expenses, and have to (9) …pay….. £ 1000 a year toward tuitions. The new arrangements have caused a great deal of concern both among students and among members of the public who believe that education should be (10) .....free........

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2019 lúc 18:02

Đáp án:

gone (v): đi                                                               

brought (v): mang đi             

taken (v): cầm, lấy                                                    

set (v): đặt

Cụm từ: take the course (tham gia khóa học)                  

=> It doesn’t include degree courses taken at college or university directly after leaving high school…

Tạm dịch: Nó không bao gồm các khóa học lấy bằng cấp tại trường đại học hoặc đại học trực tiếp sau khi rời trường trung học phổ thông…

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2019 lúc 12:24

Đáp án:

permitted (v): cho phép                                             

brought (v): mang                  

requested (v): đề nghị                                                            

required (v): yêu cầu

=> A high school diploma is required for some courses,…

Tạm dịch: Một bằng tốt nghiệp trung học là bắt buộc đối với một số khóa học,…

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 3 2018 lúc 6:01

Đáp án:

businesses (n): doanh nghiệp                         

organizations   (n): tổ chức

agencies (n): cơ quan                                     

companies (n): công ty

=> Courses are also provided by private community organizations, government agencies , and job training centres

Tạm dịch: Các khóa học cũng được cung cấp bởi các tổ chức cộng đồng tư nhân, các cơ quan chính phủ và các trung tâm đào tạo nghề.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2018 lúc 4:20

Đáp án:

=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four – year  colleges, universities, community colleges, technical schools, and elementary and high schools.

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

Tạm dịch: Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.

technique (n): kỹ thuật                                   

technology (n): công nghệ                 

technician (n): kỹ thuật viên                          

technical (adj): thuộc về kỹ thuật

=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four – year  colleges, universities, community colleges, technical schools, and elementary and high schools.

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

Tạm dịch: Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2019 lúc 10:38

Đáp án:

areas (n): khu vực                                                      

grounds (n): mặt đất               

yards (n): sân trường                                                  

campuses (n): khuôn viên

=> On many university campuses, more students are enrolled in …

Tạm dịch: Trên nhiều trường đại học, nhiều học sinh được đăng ký …

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2019 lúc 7:44

Đáp án:

frequent (adj): thường xuyên                                     

regular (adj): đều đặn             

usual (adj): thông thường                                          

permanent (adj): vĩnh cửu

=> futher education courses than in regular degree programmes.

Cụm từ: regular degree programmes (chương trình cấp bằng thông thường)

Tạm dịch: các khóa học giáo dục bổ túc so với các chương trình cấp bằng thông thường.

Đáp án cần chọn là: B