Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His business is growing so fast that he must take _____ more workers.
A. up
B. over
C. on
D. out
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
His business is growing so fast that he must take ………………… more workers.
A. up
B. over
C. on
D. out
Đáp án C
Take sb on: thuê mướn ai
Take st on: chấp nhận làm điều gì
Take up st: chiểm một khoảng thời gian hay không gian
Take over: kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì
Take sb out: đi ra ngoài với ai
Take st out: lấy bộ phận cơ thể nào ra (nhổ răng, mổ ruột thừa)
Take it out on sb: giận dữ với ai theo kiểu giận cá chém thớt
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
in business, one must be prepared to take risks.
A. Succeeding
B. Success
C. To succeed
D. Succeed
Đáp án C.
to V: đứng đầu câu thường dùng chỉ mục đích muốn đạt tới
Tạm dịch: Để thành công trong kinh doanh, người ta phải sẵn sàng cho việc mạo hiểm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Making mistake is all ________ of growing up.
A. bits and bobs
B. odds and ends
C. part and parcel
D. top and bottom
Đáp án C
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
bits and bobs: những vật linh tinh, những thứ lặt vặt
odds and ends: đồ vật linh tinh, phần còn lại
part and parcel: phần cơ bản, quan trọng/thiết yếu
Tạm dịch: Phạm lỗi là điều cơ bản của trưởng thành.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I didn’t take up his recommendation as he sounded so ___________ .
A. half-headed
B. half-witted
C. half-handed
D. half-hearted
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi đã không làm theo đề nghị của ông ấy vì nghe có vẻ như ông ấy là người nửa vời
A. half-headed (adj)
B. half-witted (adj) = stupid
C. half-handed (adj)
D. half-hearted (adj) = done without enthusiasm or effort: được làm với sự thiếu nhiệt tình hoặc thiếu nỗ lực
Ex: He made a half-hearted attempt to justify himself: Anh ta đã cố gắng chưa hết sức đế biện minh cho mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We never expected that we would come up _____ so many problems at the very start of our business
A. with
B. against
C. for
D. to
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
One of the areas of multimedia that is growing quickly ________is sound
A. yet is easily overlooked
B. is easily overlooked
C. it is easily overlooked
D. that is easily overlooked
Đáp án là A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ và liên từ
Tạm dịch: Một trong những lĩnh vực của đa phương tiện cái mà đang phát triển nhanh chóng nhưng dễ dàng bị bỏ qua là âm thanh.
Mệnh đề chính của câu:
Chủ ngữ: One of the areas of multimedia
Động từ: is
Tân ngữ: sound
=>that is growing quickly yet is easily overlooked : là mệnh đề quan hệ
Hai động từ trong mệnh đề phải được liên kết với nhau bằng từ nối “yet”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
That cannot be a true story. He ____________ it up
A. can have made
B. must have made
C. would have made
D. should have made
Đáp án B
Make it up: bịa chuyện
Would have Ved: sẽ
Can have Ved: đáng lẽ ra có thể Should have Ved: đáng lẽ ra nên
Must have Ved: chắc có lẽ đã
Câu này dịch như sau: Đó không thể là câu chuyện có thật. Anh ấy chắc hẳn đã bịa ra nó
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
That can’t be a true story. He ________ it up
A. can have made
B. must have made
C. would have made
D. should have made
Đáp án B
Ta dùng “must have + PII” để nói lên những suy đoán một cách chắc chắn của người nói dựa trên những sự việc có thật trong quá khứ
Dịch: Đó không thể là câu chuyện thật được. Chắc chắn anh ta đã dựng lên nó.