Bài 1 : Cho A = 2^12 . 5^8
A có bao nhiêu chữ số ?
Bài 2 : Cho B = 3^1001 . 7^1002 . 13^1003
Tìm chữ số hàng đơn vị của B ?
a) cho số a=212 . 5 8 Tìm số các chữ số của số a
b) cho số b= 31001 . 71002 . 131003 Tìm chữ số hàng đơn vị của số b
Cho số b=31001.71002.131003.Tìm chữ số hàng đơn vị của b
Cho số b=31001.71002.131003.Tìm chữ số hàng đơn vị của b
Cho số B=31001 . 71002 .131003 .Tìm chữ số hàng đơn vị của số B
Cho số \(b=3^{1001}.7^{1002}.13^{1003}\). Tìm chữ số hàng đơn vị của số b
ta có \(\hept{\begin{cases}3^{1001}=3^{1000}.3=\left(3^4\right)^{250}.3=81^{250}.3=\cdot\cdot\cdot1.3=\cdot\cdot\cdot3\\7^{1002}=7^{1000}.7^2=\left(7^4\right)^{250}.49=2401^{250}.49=\cdot\cdot\cdot1.49=\cdot\cdot\cdot9\\13^{1003}=13^{1000}.13^3=\left(13^4\right)^{250}.2197=28561^{250}.2197=\cdot\cdot\cdot1.2197=\cdot\cdot\cdot7\end{cases}}\)
\(\Rightarrow b=3^{1001}.7^{1002}.13^{1003}=\cdot\cdot\cdot3.\cdot\cdot\cdot9.\cdot\cdot\cdot7=\cdot\cdot\cdot9\)
vậy hàng đơn vị của b = 9
giúp mình bài này nhé ;Bài 1 Cho số 408:
a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi (hay tăng thêm) 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 8 cho nhau?
Bài 2:
a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị hơn kém nhau 7 thì hai số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
b) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng đơn vị mà chữ số hàng chục hơn kém nhau 3 thì số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Bài 1:
a, Số đó sẽ tăng hoặc giảm 200 đơn vị.
b, Nếu đổi chỗ số 0 và số 8 số đó sẽ thay đổi là 480
Bài 1: Tìm số abc biết abc x 5 = dad
Bài 2:Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
Bài 3:Cho số ab1 chia hết cho 7 và a + b = 6. Tìm số đó.
Bài 1: \(\overline{abc}\) \(\times\) 5 = \(\overline{dad}\) ⇒ \(\overline{dad}\) ⋮ 5 ⇒ \(d\) = 0; 5
Vì số 0 không thể đứng đầu nên \(d\) = 5
Thay \(d=5\) vào biểu thức \(\overline{abc}\) \(\times\) 5 = \(dad\) ta có:
\(\overline{abc}\) \(\times\) 5 = \(\overline{5a5}\) . Nếu \(a\) ≥ 2 ⇒ \(\overline{abc}\) \(\times\) 5 ≥ 200 \(\times\) 5 = 1000 (loại)
Vậy \(a\) = 1; Thay \(a\) = 1 vào biểu thức : \(\overline{abc}\) \(\times\) 5 = \(\overline{5a5}\) ta có:
\(\overline{1bc}\) \(\times\) 5 = 515 ⇒ \(\overline{1bc}\) = 515 : 5 ⇒ \(\overline{1bc}\) = 103
Vậy \(\overline{abc}\) = 103
Số có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là các số có dạng:
\(\overline{9a}\); \(\overline{8b}\); \(\overline{7c}\); \(\overline{6d}\); \(\overline{5e}\); \(\overline{4f}\); \(\overline{3g}\); \(\overline{2h}\); \(\overline{1k}\)
Trong đó \(a;b;c;d;e;f;g;h;k\) lần lượt có số cách chọn là:
9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1
Số các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đon vị là:
9 + 8 + 7 + 6 + 5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 45
Đáp số: 45 số
Bài 3:
\(\overline{ab1}\) = \(a\times\) 100 + \(b\) \(\times\) 10 + 1 = \(a\times98\) + \(a\times\)2 + \(b\times7\) + \(b\times3\) + 1
\(\overline{ab1}\) \(⋮\) 7 ⇒ \(a\times\) 2 + \(b\) \(\times\) 3 + 1 ⋮ 7 ⇒ (\(a\)+ \(b\)) \(\times\) 2 + \(b\) + 1 \(⋮\) 7
⇒ 6 \(\times\) 2 + \(b\) + 1 ⋮ 7 ⇒ 12 + \(b\) + 1 \(⋮\) 7 ⇒ 13 + \(b\) ⋮ 7 ⇒ \(b\) = 1; 8
nếu \(b\) = 1 ⇒ \(a\) = 6 - 1 = 5 Số cần tìm là: 511
Nếu \(b\) = 8 ⇒ a + b > 6 ( loại)
Vậy Số cần tìm là: 511
Bài 1 Cho số 408:
a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi (hay tăng thêm) 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 8 cho nhau?
Bài 2:
a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị hơn kém nhau 7 thì hai số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
b) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng đơn vị mà chữ số hàng chục hơn kém nhau 3 thì số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
giải bài giải bà 2 được ko
Cho số b = 31001 . 71002 . 131003 . Tìm chữ số hàng đơn vị của số b
Bai nay minh ap dung cong thuc nhu sau
So co tan cung la 3,7,9khi nang len luy thua bac 4 co tan cung la 1
So co tan cung la 1,0,5,6khi nang len luy thua bac n( nkhac 0)co tan cung la 1,0,5,6
3^1001=3^1000.3=(3^4)^500.3=(....1)^500.3=…1.3=…3 (1)
7^1002=7^1000.7^2=(7^4)^500.49=…1^500.49=…1.49=...9 (2)
13^1003=13^1000.13^3=(13^4)^500.2197=…1^500.2197=…1.2197=…9 (3)
Tu 1, 2va 3 suy ra tang cung cua b la:3.9.9=243
Vay tan cung cua b la so 3
Sin loi minh nham 1 cho
(3) co tan cung la 7 vay b se co tan cung la 3.9.7
Bco tan cung la9