Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2019 lúc 14:01

Đáp án : C

putting his foot in his mouth” = “saying embarrassing things”: nói ra những điều xấu hổ, lúng túng

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 9 2018 lúc 2:43

Đáp án là D.

putting his foot in his mouth: lỡ lời

A. nói trực tiếp

B. gây ra lỗi lầm

C. làm các thứ sai trật tự

D. nói điều gì đó tự làm cho mình bối rối

=>putting his foot in his mouth = saying embarrassing things

Câu này dịch như sau: Mỗi lần anh ấy mở miệng ra, anh ấy ngay lập tức hối tiếc về điều mình đã nói. Anh ấy luôn lỡ lời

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2019 lúc 13:47

Đáp án B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

put your foot in your mouth: nói, làm điều gì xúc phạm, làm người khác buồn

speaking directly: nói thắng

say something upsetting: nói cái gì làm người khác buồn

doing things in the wrong order: làm những việc không đúng thứ tự

talking too much: talking too much

=> putting his foot in his mouth = saying something upsetting

Tạm dịch: Mỗi lần anh mở miệng, anh lại hối hận ngay lập tức. Anh ấy luôn nói những điều làm người khác buồn. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2018 lúc 7:02

Đáp án B

Câu này dịch như sau: Mỗi lần anh ấy mở miệng ra anh ấy ngay lập tức hối tiếc về điều mình đã nói. Anh ấy lúc nào cũng làm mất lòng người khác.

A. Nói gián tiếp/ nói vòng vo

B. Nói điều làm người khác buồn lòng

C. Làm sai trật tự

D. Nói quá nhiều

 

Put his foot in his his mouth = say something upsetting: nói lời khó nghe

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2017 lúc 4:32

Đáp án A

- Put one’s foot in one’s mouth: to say or do something that upsets, offends or embarrasses sombody – nói hoặc làm điều gì đó khiến cho ai đó tức giận, khó chịu hoặc bối rối

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2018 lúc 9:55

Đáp án C

Giải thích:

A. speaking indirectly: nói trực tiếp

B. making a mistake: phạm sai lầm

C. saying embarrassing things: nói những điều đáng xấu hổ

D. doing things in the wrong order: làm sai trật tự

putting his foot in his mouth: nói những điều khiến người khác bực tức, xấu hổ.

Dịch nghĩa: Mỗi lần anh ta mở miệng, anh ta đều phải hối hận vì những gì anh ta vừa nói. Anh ta luôn nói những thứ thật đáng xấu hổ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 8 2018 lúc 13:59

Chọn A

A. reduced (v): cắt giảm = cut down on

B. increased (v): tăng lên

C. deleted (v): xoá

D. raised (v): tăng

Tạm dịch: Anh ta nói rằng bố mình đã bớt đọc sách và tạp chí.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
7 tháng 2 2018 lúc 10:50

ĐÁP ÁN A

A. reduced (v): cắt giảm = cut down on

B. increased (v): tăng lên

C. deleted (v): xoá

D. raised (v): tăng

Tạm dịch: Anh ta nói rằng bố mình đã bớt đọc sách và tạp chí.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 9 2018 lúc 15:01

Chọn A

A. reduced (v): cắt giảm = cut down on

B. increased (v): tăng lên

C. deleted (v): xoá

D. raised (v): tăng

Tạm dịch: Anh ta nói rằng bố mình đã bớt đọc sách và tạp chí.