In a formal interview, it is essential that the interviewee _______ good eye contact with the interviewers.
A. maintain
B. is maintained
C. must maintain
D. maintains
In a formal interview, it is essential to maintain good eye _________ with the interviewers
A. link
B. connection
C. touch
D. contact
Đáp án D
eye contact: sự giao tiếp bằng mắt
Dịch: Trong một cuộc phỏng vấn chính thức, cần duy trì sự giao tiếp bằng mắt tốt với người phỏng vấn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In a formal interview, it is essential that the interviewee _____ good eye contact with the interviewers.
A. maintain
B. is maintained
C. must maintain
D. maintains
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
In a formal interview, it is essential to maintain good eye _______ with the interviewers.
A. touch
B. link
C. contact
D. connection
Đáp án : C
Eye contact = giao tiếp bằng mắt. Touch = sự chạm, động vào. Link = sự kết nối. Connection = sự kết nối, liên quan
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In a formal interview, it is essential to maintain good eye _____ with the interviewers.
A. link
B. connection
C. touch
D. contact
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Link = connection(n): sự kết nối
Touch (n): sự cảm ứng
Eye contact (n): giao tiếp bằng mắt.
Tạm dịch: Trong 1 buổi phòng vấn chính thức, cần giữ sự giao tiếp bằng mắt thật tốt với người phòng vấn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In the formal interview, it is essential to maintain good eye _____ with the interviewers.
A. contact
B. touch
C. link
D. connection
Đáp án A
Xem xét nghĩa các đáp án ta có
A. contact: liên lạc/ sự giao tiếp/ tương tác
B. touch: đụng chạm
C. link: liên kết
D. connection: sự liên kết
Vì phía trước chỗ trống ta có danh từ “eye” nên có đáp án phù hợp là “eye contact” (sự giao tiếp bằng mắt)
Dịch: Trong cuộc phỏng vấn chính thức, rất quan trọng để duy trì sự giao tiếp bằng mắt với người phỏng vấn
In a formal interview, it is essential to maintain good eye________with the interviewers
A. contact
B. touch
C. link
D. connection
Đáp án : A
Eye contact = giao tiếp bằng mắt
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in the following questions
In Western culture, it is polite to maintain eye contact during conversation
A. irresponsible
B. discourteous
C. insecure
D. informal
Đáp án B
A. irresponsible : vô trách nhiệm
B. discourteous : không lịch sự
C. insecure : không an toàn
D. informal : thân thiện
=> polite: lịch sự > < discourteous : không lịch sự
Đáp án B
Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, thật lịch sự khi duy trì giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc trò chuyện.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in the following questions
In Western culture, it is polite to maintain eye contact during conversation.
A. irresponsible
B. discourteous
C. insecure
D. informal
B
A. irresponsible : vô trách nhiệm
B. discourteous : không lịch sự
C. insecure : không an toàn
D. informal : thân thiện
=> polite: lịch sự > < discourteous : không lịch sự
ð Đáp án B
Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, thật lịch sự khi duy trì giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc trò chuyện.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in the following questions.
In Western culture, it is polite to maintain eye contact during conversation.
A. irresponsible
B. discourteous
C. insecure
D. informal
Đáp án B
Polite : lịch sự ≠ discourteous: mất lịch sự