Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 10 2017 lúc 4:02

Đáp án : A

In terms of = về vấn đề gì, về mặt gì. Practicality = tính thực tế.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2019 lúc 14:02

Đáp án D

A.thay mặt/ đại diện cho

B. để mà/ nhằm mục đích để

C. bất kế

D. xét về mặt nào đó

Câu này dịch như sau: Dự án của chúng tôi thành công xét về mặt tính thực tiễn

Bình luận (0)
Như Lãng An
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
8 tháng 11 2021 lúc 14:58

8 C

9 C

10 A

11 A

12 D

13 C

14 C

15 C

16 B

Bình luận (0)
Collest Bacon
8 tháng 11 2021 lúc 15:05

Câu 8. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Our house ____________ in 1986.

A. built B. was building C. was built D. has been built

Câu 9. It is nearly 3 months ____________ he visited his parents.

A. while B. during C. since D. when

Câu 10. Tomorrow we are going to meet Maryam, ____________ comes from Malaysia.

A. who B. whom C. whose D. that

Câu 11. His house looks very large and beautiful. It is ____________ house.

A. a seven-room B. seven-rooms C. seven room D. seven rooms

Câu 12. If you get up early, you ____________ late.

A. weren’t B. wouldn’t be C. aren’t D. won’t be

Câu 13. It’s very hot today. I wish I ____________ on the beach now.

A. am B. will be C. were D. had been

Câu 14. When he lived in the city, he ____________ to the theatre twice a week.

A. uses to go B. had gone C. used to go D. was going

Câu 15. My father asked us ____________ on our playing computer games.

A. to cutting down B. cut down C. to cut down D. cutting down

Câu 16. ____________ population is another unpleasant result we had to solve.

A. Increased B. Increasing C. The increase D. To increase

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 7 2017 lúc 11:54

Đáp án B

confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2017 lúc 6:48

Đáp án B

Formal (adj) : trang trọng                    Informal ( adj) : không trang trọng/ thân thiết

Formality (n) : sự trang trọng    Informality (n) : sự không trang trọng

Sau động từ be ( was) và trạng từ dùng tính từ => loại C và D.

Câu này dịch nghĩa như sau: Bầu không khí của cuộc họp rất thân thiết và mọi người gọi nhau bằng tên thân mật.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2017 lúc 7:47

                                 Câu đề bài: Một thành viên của nhóm kế hoạch đã cãi lại sếp và bị đuổi việc ngay lập tức.

Đáp án C. talked back to

To talk back to sb = to answer sb in a rude way: nói chuyện thô lỗ,

Các đáp án còn lại:

A. come up against a problem: vấp phải 1 vấn đề;

B. come up with an idea: nảy ra một ý tưởng;

D. put up with sb/sth: chịu đựng ai/cái gì.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2019 lúc 6:48

Đáp án B

- Formal /'fɔ:məl/ (adj): trang trọng, hình thức

- Informal /in'fɔ:ml/ (adj): không trang trọng, thân mật

- Formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự trang trọng

- Informality /,infɔ:'mæliti/ (n): sự không trang trọng, thân mật

- on the first name terms/ On the first name basis: xưng hô bằng tên để chỉ những mối quan hệ thân thiết.

Sau động từ be (was) và trạng từ (very) thì ta dùng tính từ => loại C và D

A không phù hợp nghĩa

ð Đáp án B (Không khí tại cuộc họp rất thân mật và mọi người gọi nhau bằng tên)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2019 lúc 15:30

Đáp án D.

Tạm dịch: Mặc dù dịch vụ thư viện mới rất thành công nhưng tương lai của nó ________ chắc chắn chút nào cả.

A. by all means: bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào

            B. by any chance: có thể.

Ex: Would you by any chance have change for $10: Anh cỏ thể cỏ tiền lẻ để đổi cho 10 đô được không?

- by chance: tình cờ, ngẫu nhiên.

C. at any rate: dù sao đi nữa

D. by no means: không chút nào, không tỷ nào

Ex: It is by no means certain that the game will take place.

Từ “Although” {mặc dù) cho ta thấy được sự đối ngược trong ý nghĩa của hai vế câu. Vậy đáp án phù hợp nhất là D.

Bình luận (0)