Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The judge x the murderer to a lifetime imprisonment
A. sentenced
B. C.accused
C. prosecuted
D. convicted
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The judge ______ murderer to a lifetime imprisonment.
A. prosecuted
B. sentenced
C. convicted
D. accused
Đáp án B
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
Cụm To sentence sb to…: kết án, tuyên án, xử án ai đó
Tạm dịch: Thẩm phán tuyên kẻ giết người chịu tù chung thân.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The judge ________ the murderer to a lifetime imprisonment
A. accused
B. convicted
C. sentenced
D. prosecuted
Đáp án C
Cấu trúc: sentence sb to imprisonment: bỏ tù ai.
Dịch: Thẩm phán phán kẻ giết người ở tù chung thân.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The murderer was_______to a lifetime imprisonment.
A. sentenced
B. convicted
C. accused
D. prosecuted
Đáp án A.
to be sentenced to death/ life imprisonment/ three years in prison: bị kết án tử hình, tù chung thân, 3 năm tù
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The judge gave __________.
A. him the special prize with good comments
B. him to the special prize with good comments
C. the special prize with good comments him
D. him for the special prize with good comments
Đáp án A
Cấu trúc:
- Give sb sth ~ Give sth to sb: đưa cho ai cái gì
ð Đáp án A (Ban giám khảo trao cho anh ấy giải thưởng đặc biệt với những lời bình luận tốt.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The criminal was sentenced to death because of ________ of his crime
A. the severity
B. the complexity
C. a punishment
D. the importance
Đáp án A
the severity: mức độ nghiêm trọng
the complexity: độ phức tạp
a punishment: một hình phạt
the importance: độ quan trọng
Dịch: Tên tội phạm bị kết án tử hình vì độ nghiêm trọng của tội anh ta.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The judge _________the pedestrian for the accident.
A. accused
B. charged
C. sued
D. blamed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
____________ no proof, the judge refused to sentence him to death.
A. It having
B. There being
C. Being
D. There having
Đáp án B
Giải thích: Đây là dạng mệnh đề rút gọn, với vế trước là căn cứ để vế sau xảy ra. Khi đó cấu trúc "There is / are" sẽ rút gọn thành "There being" khi động từ mang ý nghĩa chủ động.
Dịch nghĩa: Không có chứng cứ, tòa án từ chối buộc tội tử hình ông ấy.
A. It having = nó có
C. Being = là
D. There having = có
Các phương án trên đều không phù hợp về cấu trúc hoặc ngữ nghĩa.