Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
Be careful how you____that jug; It will break very easily.
A. pour
B. operate
C. handle
D. employ
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
Scientists now understand ____________
A. how birds navigate over long distances
B. how to navigate over long distances the birds.
C. how to distance the birds from navigating
D. how long distances navigate the birds
Chọn A
Cấu trúc câu tường thuật: S + V + wh + O + S + V
Tạm dịch: Giờ thì các nhà khoa học đã hiểu cách chim định vị từ khoảng cách xa.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
"Which hat do you like best?" - "________ ”
A. Yes, I like it best
B. The one I tried on first
C. Which one do you like?
D. No, I haven't tried any
Chọn B
“Bạn thích cái mũ nào nhất?”
A. Ừ, mình thích nó nhất.
B. Cái mình thử đầu tiên.
C. Bạn thích cái nào?
D. Mình chưa thử cái nào cả.
Trong trường hợp này, B phù hợp nhất.
Chọn B.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
My friend always dreams of having_________
A. a small red sleeping bag.
B. red sleeping small a bag.
C. small a bag red sleeping.
D. a bad small red sleeping.
Chọn A
Thứ tự tính từ trong câu: ý kiến -> kích cỡ -> tuổi -> hình dạng -> màu sắc -> xuất xứ -> chất liệu -> công dụng
Tạm dịch: “Bạn tôi luôn muốn có một cái túi ngủ nhỏ màu đỏ.”
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
_______he followed my advice, he______be unemployed now.
A. Unless/ can’t
B. Should/ will
C. Were/ would not
D. Had/ would not
Chọn D
Đảo ngữ câu điều kiện (kết hợp): Had + S + V-ed/V3, S + would (not) + be + V-ed/V3.
Tạm dịch: Nếu anh ta nghe theo lời khuyên của tôi, anh ta đã thất nghiệp rồi.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
The woman________when the police told her that her son had die.
A. broke away
B. broke down
C. broke into
D. broke in
Chọn B
A. broke away: tách, thoát khỏi
B. broke down: suy sụp
C. broke into; D. broke in: đột nhập
Tạm dịch: Người phụ nữ ấy suy sụp khi nghe cảnh sát báo tin con trai bà đã mất.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
Mary : " Thanks a lot for your help". - John: "_________".
A. my happiness
B. my excitement
C. my delight
D. My pleasure
Chọn D
Tạm dịch:
Mary: “Cảm ơn nhiều vì đã giúp mình.”
John : “D. Hân hạnh của mình.”
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
Many graffiti_____ without the permission of the owner of the wall.
A. are writing
B. are written
C. is writing
D. is written
Chọn B
Câu bị động: S + động từ tobe + V-ed/V3
Tạm dịch : Có rất nhiều hình về graffiti trên trường mà không được sự cho phép của nhà chủ.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
_____ little boy could remember what he had read from______book.
A. A/ the
B. the/ a
C. the / the
D. X/ the
Chọn C
Cả “boy” và “book” đều được xác định rõ nên phải dùng mạo từ “the”
Tạm dịch: Cậu bé đó có thể nhớ được điều cậu ấy đã đọc trong cuốn sách đó.
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part
After driving for five hours, the driver pulled into________for a rest.
A. a round about
B. a bypass
C. a lay-by
D. a flyover
Chọn C
A. round-about (n): giao điểm hoa thị
B. bypass (n): đường vòng
C. a lay-by (n): góc đỗ xe
D. a flyover (n): cầu chui
Tạm dịch: Sau 5 tiếng lái xe, tài xế ghé vào khu đỗ xe để nghỉ ngơi.