Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2018 lúc 12:33

Đáp án B

Câu bị động có động từ tường thuật

Active: S1 + V1( hiện tại) + that + S2 + V2( quá khứ)+ O + ….

Passive:C1: It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..

 C2:    S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V2 + O + ….

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 4 2019 lúc 12:22

Chọn đáp án B

A. Thật tốt rằng bạn đã giặt khăn trải giường => KHÔNG SÁT NGHĨA CÂU

B. Không cần thiết phải giặt khăn trải giường, mặc dù bạn đã làm điều đó.

C. Cần thiết giặt khăn trải giường, nhưng bạn không làm điều đó. => SAI NGHĨA CÂU

D. Cần thiết giặt khăn trải giường, và bạn không làm điều đó => SAI NGHĨA CÂU

Dịch nghĩa: Bạn không cần phải giặt khăn trải giường. Nhân viên khách sạn làm việc lau dọn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2017 lúc 16:16

Đáp án B.

Câu gốc dùng cấu trúc “They believe…” được viết lại bị động.

Dịch: Một tay súng duy nhất được cho là đã thực hiện vụ tấn công

Câu gốc: Họ tin rằng một tay súng duy nhất thực hiện vụ tấn công.

Các đáp án còn lại đều được viết lại sai ngữ pháp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2017 lúc 10:57

Đáp án B

Câu ban đầu: “Họ tin rằng người đàn ông mang theo súng đã thực hiện cuộc tấn công”

Cấu trúc: S1+ believe/ think/ say/... (that) + S2 + V .... (Chủ động)

Cách 1: It + be + believed/ thought/ said/... + that + S2 + V .... (bị động)

Cách 2: S2+ be + believed/ thought/ said/... + to V/ to have PP ...(dùng to have PP nếu mệnh đề sau trước “thì” so với mệnh đế trước) C, D. sai cấu trúc; A. không hợp lý

Trong câu này, vế sau ở thì quá khứ đơn (carried out) còn vế trước ở thì hiện tại đơn (believe) dùng to have PP

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 2 2018 lúc 11:58

Câu bị động có động từ tường thuật

Active: S1 + V1( hiện tại) + that + S2 + V2( quá khứ)+ O + ….

Passive:C1: It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..

C2:    S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V2 + O + ….

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 5 2019 lúc 13:46

Đáp án B

Họ tin rằng người đàn ông mang theo súng đã tiến hành cuộc tấn công.

→  Câu bị động: Người đàn ông một mình mang theo súng được tin rằng đã gây ra cuộc tấn công.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2017 lúc 13:41

B

Câu bị động có động từ tường thuật

Active: S1 + V1( hiện tại) + that + S2 + V2( quá khứ)+ O + ….

Passive:C1: It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..

C2: S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V2 + O + ….

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2018 lúc 6:18

Đáp án B

Họ tin rằng một tay súng duy nhất đã thực hiện cuộc tấn công.

A. Cuộc tấn công được cho là đã tiến hành một tay súng

B. Một tay súng duy nhất được cho là đã thực hiện cuộc tấn công

C. Người ta tin rằng được thực hiện cuộc tấn công của một tay súng duy nhất.

D. Người ta tin rằng cuộc tấn công đã được thực hiện bởi một tay súng duy nhất

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2019 lúc 3:39

Đáp án B

Kiến thức về bị động đặc biệt

Đề bài: Họ tin rằng một tay súng duy nhất thực hiện vụ tấn công.

=> Đáp án là B (Một tay súng duy nhất được cho là đã thực hiện vụ tấn công.)

Cấu trúc:

S1 + V1 + that + S2 + V2 = It + V1(bịđộng) + that + S2+ V2

= S2 + V1(bị động) + to + V2(bare)/ have + V2(p2)