Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The teacher at this school ____ with flu one after the other
A. went down
B. went off
C. went out
D. went under
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
______ he got top marks at high school, he never went to university
A. Although
B. Despite
C. Meanwhile
D. Nevertheless
Đáp án A
Kiến thức: Liên từ
Although + S+ V: mặc dù
Despite + noun/ Ving: mặc dù
Meanwwhile + S + V: đồng thời
Nevertheless S + V = However = Nonetheless: tuy nhiên
Tạm dịch: Mặc dù anh ấy đạt điểm cao hàng đầu ở trường, anh ấy chưa bao giờ học đại học
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
No sooner _______ my car than the alarm went off.
A. the thief had touched
B. had the thief touched
C. touched the thief
D. the thief touched
Đáp án B
Cấu trúc: No sooner + had + S + PII … than + S + V (past) …: vừa mới… thì…
Dịch: Tên trộm vừa mới chạm vào chiếc xe thì chuông cảnh báo reo lên
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
No sooner ______ my car than the alarm went off
A. the thief had touched
B. had the thief touched
C. touched the theif
D. the thief touched
Đáp án B
Kiến thức: Đảo ngữ với No sooner...than...( ngay khi...thì...)
No sooner had + S + Ved/ V3 than S + Ved/ V2
Tạm dịch: Ngay khi tên trộm chạm vào ô tô của tôi thì chuông báo động reo lên.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to in each of the following questions
________Jack got top grades at Vaucluse Hight School, he never went to university
A. nevertheless
B. despite
C. although
D. meanwhile
Đáp án C
Although: mặc dù (liên từ nối 2 mệnh đề)
despite + ving/n: mặc dù
nevertheless = however: tuy nhiên
meanwhile: trong khi đó (thường được dùng làm trạng từ, như “meanwhile…” trong khi đó, cùng lúc đó…)
Dịch: Mặc dù anh ấy đạt điểm rất cao ở trường phổ thông Vaucluse, anh ấy chưa bao giờ vào đại học.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When the alarm went off, everyone proceeded calmly to the emergency exits.
A. fell
B. exploded
C. called
D. rang
Đáp Án D.“Go off” có thể có nhiều nghĩa. Tuy nhiên căn cứ vào ngữ cảnh của câu này, “go off” = “ring”, nghĩa là “reo, kêu”.
A. fall (v): rơi
B. explode (v): nổ
C. call (v): gọi
Dịch câu: Khi chuông báo kêu, mọi người bình tĩnh tiến đến lối thoát hiểm khẩn cấp.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After he ________ his homework, he went straight to bed.
A. has finished
B. was finished
C. finished
D. had finished
Chọn đáp án D
Giải thích: Quá khứ hoàn thành miêu tả một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ. Trong câu trên, làm xong bài tập rồi mới đi ngủ; mà hành động đi ngủ lại xảy ra ở thì quá khứ đơn => hành động làm xong bài tập sẽ ở thì quá khứ hoàn thành.
Dịch nghĩa: Sau khi anh ấy làm xong hết bài tập về nhà, anh ấy lên thẳng giường đi ngủ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
After he ________ his homework, he went straight to bed
A. has finished
B. was finished
C. finished
D. had finished
Đáp án D
Giải thích: Quá khứ hoàn thành miêu tả một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ. Trong câu trên, làm xong bài tập rồi mới đi ngủ; mà hành động đi ngủ lại xảy ra ở thì quá khứ đơn => hành động làm xong bài tập sẽ ở thì quá khứ hoàn thành.
Dịch nghĩa: Sau khi anh ấy làm xong hết bài tập về nhà, anh ấy lên thẳng giường đi ngủ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After he _____ his work, he went straight home.
A. would finish
B. has finished
C. had finished
D. has been finishing
Đáp án C
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Cấu trúc: After S + had Ved/ V3, S + Ved/ V2
Hành động “finished”: kết thúc, xảy ra trước hành động “went”: đi
Tạm dịch: Sau khi anh ấy hoàn thành xong công việc, anh ấy đi thẳng về nhà.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When his alarm went off, he shut it off and slept for________15 minutes
A. another
B. others
C. the others
D. other
Đáp án A
Câu này dịch như sau: Khi đồng hồ báo thức reo, anh ấy tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. Chúng ta có các đơn đơn vị đo lường về thời gian, tiền, khoảng cách được xem là danh từ số ít
=> dùng mạo từ a/an => dùng another