Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 5 2018 lúc 3:07

Kiến thức: Lượng từ

Giải thích:

“number” thường đi với danh từ đếm được còn “amount” đi với danh từ không đếm được.

Sửa: A large amount => A large number

Tạm dịch: Một số lượng lớn các biểu thức phổ biến trong ngôn ngữ của chúng tôi có nền tảng thú vị.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 5 2017 lúc 16:15

Đáp án là A.

An amount of + danh từ không đếm được

Amounts of + danh từ không đếm được

amount => amounts

Câu này dịch như sau: Nghiên cứu y học cho thấy rằng số lượng lớn thuốc kháng sinh histamin có thể là nguyên nhân gây ra bệnh cảm lạnh, sốt, và các phản ứng hô hấp khác

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2017 lúc 12:58

Chọn đáp án B

Đáp án B. ‘them’=>’whom’

Chỗ này ta cần 1 đại từ quan hệ đóng chức năng làm tân ngữ thay thếu cho ‘the members of a large family”

Dịch: Anh ta xuất thân từ 1 gia đình lớn, tất cản bọn họ bây giờ đều sống ở Úc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 7 2018 lúc 12:43

Đáp án : B

a number of + N (số nhiều) : V chia số nhiều. has -> have

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 8 2019 lúc 14:16

Đáp án A

“a large supply” là danh từ không đếm được, cho nên phải sử dụng there is chứ không phải là there are

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2018 lúc 6:38

Đáp án A

Sửa lại: vary => varies

Động từ đi sau The amount of + uncountable Noun phải ở dạng số ít.

Dịch nghĩa: Lượng ôxy và nitơ trong không khí hầu như luôn luôn ổn định, nhưng lượng hơi nước biến đổi khá đáng kể.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2017 lúc 3:02

Đáp án là B

A together with B + V(A): chia động từ theo chủ ngữ thứ nhất. “are”->”is”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 1 2017 lúc 2:50

Đáp án là C.

and => but. Cấu trúc : not onlybut also ...: không những ... mà còn…

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 4 2019 lúc 3:46

Đáp án B

Sửa: has => have

Phân biệt A number of / The number of

The number of + plural noun + singular verb

A number of + plural noun + plural verb

Dịch nghĩa: Một số công ty bảo hiểm đặt trụ sở tại thủ đô.