Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2017 lúc 2:58

Đáp án B.

done => made (make lots of progress: có nhiều tiến bộ)
Dịch: Tôi rất vui rằng bạn có nhiều tiến bộ trong học kỳ này.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 7 2019 lúc 9:26

Đáp Án D.

less => fewer  

Vì less là so sánh hơn của little [little + danh từ không đếm được]  

Few + danh từ số nhiều [details] => so sánh hơn là fewer   

Câu này dịch như sau: Anh của bạn nói theo phong cách thú vị hơn , mặc dù anh ấy đề

cập ít chi tiết hơn.   

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 10 2018 lúc 16:36

Đáp án là D.

less => fewer

Vì less là so sánh hơn của little [ little + danh từ không đếm được ]

Few + danh từ số nhiều [ details] => so sánh hơn là fewer

Câu này dịch như sau: Anh của bạn nói theo phong cách thú vị hơn , mặc dù anh ấy đề cập ít chi tiết hơn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 7 2018 lúc 10:41

Đáp Án D.

Graduate => graduated (câu tường thuật thì hiện tại đơn phải lùi thì quá đơn)

Dịch câu: Anh ấy hỏi tôi rằng tôi sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 10 2018 lúc 11:09

Đáp án B

Chữa lỗi: did Jack look → Jack looked

Dịch: Cô ấy băn khoăn tại sao Jack trông lo lắng vậy khi anh ấy thấy/gặp Mary

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 6 2017 lúc 14:30

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 7 2017 lúc 8:04

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 2 2017 lúc 9:27

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều

Sửa: is => are

Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.

Chọn B

Bình luận (0)