Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In England, it is____to use a mobile phone when driving.
A. illegal
B. lawless
C. criminal
D. banned
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
If your mobile phone ………………… to get water in it, it’ll stop working.
A. will happen
B. should happen
C. would happen
D. happen
Đáp án B
Cấu trúc: If + should + V, simple future: gợi ý một điều gì đó nhưng không chắc chắn
Dịch nghĩa: Nếu điện thoại của bạn để nước thấm vào trong, nó sẽ ngừng hoạt động đấy.
Nhận xét: trong câu thoạt nhìn qua ta thấy mệnh đề chính là will + V (bare) -> câu điều kiện loại 1, vậy thì mệnh đề if chia ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ your mobile phone số ít chia động từ phải là happens, tuy nhiên không thấy đáp án nào như thế. Thì ta phải nhớ ngay đến 1 trường hợp đặc biệt ở mệnh đề if của điều kiện loại 1 đó là dùng should + V dùng trong trường hợp gợi ý một điều gì đó nhưng không chắc chắn Ví dụ: If you should change your mind, please phone me *** từ câu 13 -19 sẽ là đánh đố về các cụm từ, collocation, word formation và phrasal verb
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If I didn’t have a mobile phone, my life _____________ complete.
A. would not have been
B. will be not
C. would not be
D. will not be
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a volunteer. According to U.S. government statistics, about one-fifth of the American population does volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and helping one another since the early days of the country.
Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They enjoy it! Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food, doing general labour (such as clean-up projects and home repair), providing transportation (such as giving rides to the elderly), and tutoring/mentoring young people.
28. What percentage of American population does volunteer work?
A. 1/4 B. 1/2 C. 1/5 D. 1/3
29. How long have Americans had the tradition of volunteering?
A. They have never had. B. since the early daysof the country.
C. less than 50 years. D. since the Independence Day.
30. Which activity is NOT a traditional volunteer activity in the United States?
A. raising money B. cooking meals
C. teaching young children D. donating blood
31. What does the phrase “people in need” mean?
A. People need help. B. People are rich.
C. People are poor. D. People are disable.
32. According to the passagewhich statement is TRUE?
A. Traditional volunteer activities include raising money and providing care for animals.
B. Americans volunteer because they are paid for it.
C. A few American people do volunteer work.
D. American people enjoy volunteering.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
“Remember to phone me when you arrive at the airport, _______?”
A. won’t you
B. will you
C. do you
D. don’t you
Đáp án B.
Tạm dịch: Nhớ gọi cho tôi khi bạn đến sân bay nhé, được không?
Trong câu hỏi đuôi, mệnh đề chính là lời yêu cầu thì phần lấy đuôi là “will you?”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Remember to phone me when you arrive at the airport, _______?”
A. won’t you
B. will you
C. do you
D. don’t you
Đáp án B.
Tạm dịch: Nhớ gọi cho tôi khi bạn đến sân bay nhé, được không?
Trong câu hỏi đuôi, mệnh đề chính là lời yêu cầu thì phần láy đuôi là “will you?”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jack didn’t like driving on the freeways, but after a while he ______ it.
A. used to
B. got used to
C. had been gotten used to
D. will be getting used to
Chọn B
Cấu trúc: get used to+ N/Ving: quen dần với việc gì.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is no use ______ over split milk.
A. crying
B. to cry
C. to be crying
D. cried
Đáp án A
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: It’s no use + V-ing: Vô ích khi làm gì
Tạm dịch: Hối tiếc về những gì đã mất là vô ích.