Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 8 2018 lúc 7:49

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 10 2017 lúc 5:07

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ _________    về nó.

Phân tích đáp án:

  A. self-centered (a): tự cho mình là trung tâm

Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.

       Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.

  B. self-righteous / self raitjas/ (adj): tự cho là đúng đn

Ex: He's so self-righteous - like he's never done anything wrong in his life.

  C. self-deprecating / self deprokeitir)/ (adj): khiêm nhường

  D. self-sufficient/ self so'fljnt/ (adj): tự cung tự cấp

Ex: The country is totally self-sufficient in food production.

Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self- righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.

MEMORIZE

- self - (prefix): tự mình

- self - controlled: tự kim soát

- self - addressed: ghi sẵn địa chi của mình

- self - taught: tự học

- self - closing doors: cửa tự động đóng, mở

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2018 lúc 8:27

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ ________ về nó.

Phân tích đáp án:

          A. self-centered (a): tự cho mình là trung tâm

Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.

          Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.

          B. self-righteous /'self'raitʃəs/ (adj): tự cho là đúng đắn

Ex: He’s so self-righteous – like he’s never done anything wrong in his life.

          C. self-deprecating /,self ‘deprəkeitin/ (adj): khiêm nhường

          D. self-sufficient /'selfsə'fiʃənt/ (adj): tư cung tự cấp

Ex: The country is totally self-sufficient in food production.

Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self-righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2019 lúc 5:48

Đáp án là C.

invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá

impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn

indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn

priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá

Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)

Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 10 2018 lúc 18:19

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

resolution (n): quyết định, cách giải quyết       salutation (n): lời chào

wish (n): mong muốn                                     pray (v): cầu nguyện

Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ.

Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2019 lúc 18:24

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. resolution (n): cam kết, quyết tâm

B. salutation (n): sự chào hỏi

C. wish (n): lời ước

D. pray (n): lời cầu nguyện

Tạm dịch: Cam kết của tôi trong năm nay của tôi sẽ là lên Facebook ít và dành nhiều thời gian hơn vào việc học nhưng tôi không chắc sẽ giữ được quyết tâm này không.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2018 lúc 4:19

Đáp án C

Take up: to learn or start to do something, especially for pleasure: học hay bắt đầu làm việc gì đó đặc biệt là vì niềm vui.

Take after: to look or behave like an older member of your family: trông giống như hoặc cư xử giống như một thành viên nào đó lớn hơn trong gia đình.

Take over: to begin to have control of or responsibility for something : bắt đầu kiểm soát hoặc chịu trách nhiệm việc gì đó.

Take on: to decide to do something; to agree to be responsible for something/somebody : quyết định làm việc gì đó/ đồng ý chịu trách nhiệm về ai hoặc về việc gì.

Câu này dịch như sau: Chú của tôi đã học nhiếp ảnh khi ông về hưu

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 8 2018 lúc 16:52

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

will/shall dùng cho tương lai, không phù hợp ở câu này => loại

should: nên => không phù hợp về nghĩa

ta dùng “would” – tương lai trong quá khứ 

Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi thường đi làm xa; bà của tôi sẽ chăm sóc tôi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 2 2018 lúc 4:46

Đáp án C

“take up photography”: chọn nghề chụp ảnh

Take after: đặt theo (tên ai)

Take over: đảm nhiệm

Take on: tuyển dụng

Tạm dịch: Chú của tôi chọn nghề chụp ảnh khi ông ấy về hưu

Bình luận (0)