Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M − 1 ; 1 ; 0 và N 3 ; 3 ; 4 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN có phương trình:
A. x + 2 y + 3 z − 1 = 0
B. 2 x + y + 3 z − 13 = 0
C. 2 x + y + 3 z − 30 = 0
D. 2 x + y + 3 z + 13 = 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 1 ; 1 , B 2 ; 0 ; - 1 . Điểm M trong không gian thỏa mãn M A = 2 M B . Khi đó độ dài OM nhỏ nhất bằng
A. 17 - 2 3
B. 19 + 2 3
C. 19 - 2 3
D. 2 3
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 3 ; - 1 , B 3 ; - 1 ; 5 . Tìm tọa độ độ điểm M thỏa mãn M A → = 3 M B →
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;-1;-2), N(3;5;7). Tọa độ của véc tơ M N → là
A. (2;9;6)
B. (2;6;9)
C. (6;2;9)
D. (9;2;6)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;1),B(-2;1;-1). Tập hợp các điểm M trong không gian thoả mãn MB=2MA là một mặt cầu có bán kính bằng
A. 62 2
B. 78 2
C. 2 13 3
D. 13 3
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-1),B(-3;3;1). Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. (-2;4;0).
B. (-2;1;1).
C. (-1;2;0).
D. (-4;2;2).
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-1), B(-3;3;1). Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 1), B (2; 1; -3). Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho M A 2 - 2 M B 2 lớn nhất.
A . M 3 2 ; 1 2 ; 0
B . M 1 2 ; - 3 2 ; 0
C. M (0; 0; 5)
D. M (3; -4; 0)
Trong không gian với tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1;1;2), B (-1; 3; -9). Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho △ A B M vuông tại M.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: B ( - 1 ; - 1 ; 0 ) , C ( 3 ; 1 ; - 1 ) . Điểm M trên trục Oy cách đều hai điểm B, C có tọa độ là
A. M 0 ; - 9 4 ; 0
B. M 0 ; 4 9 ; 0
C. M 0 ; 0 ; 0
D. M 0 ; 9 4 ; 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: B(-1;-1;0), C(3;1;-1). Điểm M trên trục Oy cách đều hai điểm B, C có tọa độ là