Những câu hỏi liên quan
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 7 2018 lúc 9:12

Đáp án B.

Tạm dịch: Nhiều người đã cố gắng để bảo tồn môi trường sinh thái ở những nơi tự nhiên.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:

preserve (bảo tồn) >< destroy (phả hủy) nên đáp án chính xác là đáp án B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 11 2017 lúc 13:49

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 8 2018 lúc 15:01

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

big-headed (a): tự phụ

wise (a): thông thái, uyên thâm            generous (a): rộng rãi, hào phóng

modest (a): khiêm tốn, không phô trương      arrogant (a): ngạo nghễ, ngạo mạn

=> big-headed >< modest

Tạm dịch: Thật khó để bảo anh ta nhượng bộ vì anh ta quá tự phụ.

Lú Toán, Mù Anh
Xem chi tiết
Dark_Hole
4 tháng 3 2022 lúc 17:39

25B

26C

27B

28A

29D

30B

32C

32D

33B

Miên Khánh
4 tháng 3 2022 lúc 17:41

25.B

26.C

27.B

28.A

29.D

30.B

31.C

32.D

33.B

Hồ Hoàng Khánh Linh
4 tháng 3 2022 lúc 17:50

25.B

26.C

27.B

28.A

29.D

30.B

31.C

32.D

33.B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2017 lúc 8:16

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2018 lúc 2:42

Đáp án A.

Tạm dịch: Rất nhiều người đã chịu thiệt thòi mất mát khi những quy định mới này được thực thi.

- lose out (v): không nhận được những gì tốt đẹp, bị bất lợi, thua cuộc.

Ex: The deal will ensure that shareholders do not lose out financially: Thỏa thuận này sẽ đảm bảo rằng các cổ đông sẽ không bị thiệt về mặt tài chính.

Phân tích đáp án:

A. were at an advantage: có lợi thế

B. were at a disadvantage: bị bất lợi

C. lost their jobs: mất việc.

D. became fainted: trở nên yếu ớt.

Vì đề bài yêu cầu chọn đáp án ngược nghĩa nên đáp án chính xác là A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 2 2019 lúc 15:14

Đáp án A.

Tạm dịch:  Rất nhiều người đã chịu thiệt thòi mất mát khi những quy định mới này được thực thi.

- lose out (v): không nhận được những gì tốt đẹp, bị bất lợi, thua cuộc.

Ex: The deal will ensure that shareholders do not lose out financially: Thỏa thuận này sẽ đảm bảo rằng các cổ đông sẽ không bị thiệt về mặt tài chính.

Phân tích đáp án:

A. were at an advantage:  có lợi thế

B. were at a disadvantage: bị bất lợi

C. lost their jobs: mất việc

D. became fainted: trở nên yếu ớt

Vì đề bài yêu cầu chọn đáp án ngược nghĩa nên đáp án chính xác là A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 10 2019 lúc 17:24

Chọn A.

Đáp án A.

prosper: thịnh vượng, phồn vinh 

A. decline: giảm, yếu hơn, suy tàn

B. assemble: tập hợp lại, thu thập

C. employ: thuê, mướn

D. thrive: thịnh vượng, phát đạt