Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When I was small, my parents were often away; my grandmother ______ take care of me.
A. will
B. shall
C. would
D. should
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I was brought x in the countryside by my aunt after my parents had pass x .
A. for / on
B. on / over
C. on / off
D. up / away
Đáp án là D.
bring up: nuôi dưỡng; pass away: qua đời
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She always complained ___ her parents ___ how small her room was or how few clothes she had.
A. with/ for
B. with/about
C. to/ about
D. to/ for
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I clearly remember _______ to the nearby zoo when I was small.
A. being taken
B. to be taken
C. to be taking
D. taking
Kiến thức kiểm tra: to V/ V_ing
remember + to V: nhớ phải làm gì
=> Dạng bị động: remember + to be + V_ed/p2
remember + V_ing: nhớ đã làm gì trong quá khứ
=> Dạng bị động: remember + being + V_ed/P2
Loại C
Động từ “was” chia ở quá khứ đơn => loại B
Tạm dịch: Tôi nhớ rõ là tôi đã được đi sở thú gần nhà khi tôi còn nhỏ. (Câu bị động)
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Would you be ____________ my letters while I am away?
A. too good as to forward
B. so good as to forward
C. as good as to forward
D. so good as forwarding
Đáp án B
Cấu trúc: be so + adj+ to Vo [ đủ...để làm gì...]
Câu này dịch như sau: Bạn có đủ tốt bụng để chuyển tiếp thư của tôi khi tôi đi vắng được không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When his parents are away, his oldest brother..................
A. knocks it off
B. calls the shots
C. draws the line
D. is in the same boat
Đáp án B
Giải thích: Thành ngữ
Call the shots = chỉ huy, quyết định về những việc cần làm
Dịch nghĩa: Khi bố me cậu ấy đang xa nhà, người anh cả của cậu ấy chỉ huy, quyết định mọi việc.
A. knocks it off = được dùng để nói ai đó đừng làm ồn hoặc làm phiền bạn
C. draws the line = đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau
D. is in the same boat = ở trong cùng một hoàn cảnh
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When his parents are away, his oldest brother..................
A. knocks it off
B. calls the shots
C. draws the line
D. is in the same boat
ĐÁP ÁN B
Giải thích: Thành ngữ
Call the shots = chỉ huy, quyết định về những việc cần làm
Dịch nghĩa: Khi bố me cậu ấy đang xa nhà, người anh cả của cậu ấy chỉ huy, quyết định mọi việc.
A. knocks it off = được dùng để nói ai đó đừng làm ồn hoặc làm phiền bạn
C. draws the line = đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau
D. is in the same boat = ở trong cùng một hoàn cảnh
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I thought you said she was going away the next Sunday, ________?
A. wasn’t she
B. didn’t you
C. didn’t I
D. wasn’t it
Đáp án D.
Tạm dịch: Khi được thông báo rằng anh ta đã giành được học bổng vào Đại học Harvard, anh ta nhảy cẫng lên sung sướng.
Cấu trúc: on doing sth: khi điều gì xảy ra, khi đang làm gì. Ở dạng bị động là on being done sth.
Ex: What was your reaction on seeing him?