Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2018 lúc 14:23

Đáp án là C.

Liên từ and nối các từ có chức năng giống nhau. “atmospheric temperatures, solar radiation” là các danh từ, do vậy sau “and” cũng phải là danh từ. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 1 2019 lúc 8:41

Chọn đáp án C.

Simply(adv): một cách đơn giản

Nearly(adv): gần như

Far too: quá

Much more: hơn nhiều

Cấu trúc: S+ be + too + adj + to Vo: quá...để làm gì.

Câu này dịch như sau: Tôi quá mệt mỏi để nghĩ về vấn đề đó vào lúc này. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 11 2019 lúc 2:28

Đáp án là B.

Cấu trúc đảo ngữ “ No sooner had + S+ PII + than +S+ V-ed. Vừa mới ... thì đã...

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2017 lúc 6:25

Chọn D                                 Câu đề bài: “Câu chuyện kể về một cô bé sinh ra ở một gia đình khá giả và là người đứng đầu trong học tập.”

Well – to - do (adj.): giàu có, khá giả. >><< destitute (adj.): nghèo khổ, bần cùng.

Các đáp án còn lại:

To be rolling in money : đang có rất nhiều tiền;

To be made of money (informal): rất giàu;

To be well heeled (informal) = wealthy: giàu có.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2018 lúc 2:14

Đáp án D

Ta thấy sau chỗ trống là một động từ nguyên mẫu (leave) nên có thể dựa vào cách chia động từ mà loại bớt các đáp án.

1. unless đi với mệnh đề hoặc Ving/p.p

2. instead of đi với Ving / N

3. than dùng trong so sánh, phía trước phải có so sánh hơn

Như vậy thì cả 3 chọn lựa trên đều bị loại

but: ngoại trừ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 8 2018 lúc 14:34

Đáp án B.

A. Communicate (v) : truyền đạt
B. 
Communication (n) : sự truyền đạt 
C. 
Communicative (adj) : cởi mở
D. 
Communicable (adj) : có thể truyền đạt
Dịch nghĩa:
Chúng ta có thể tận hưởng chương trình truyền hình trực tiếp qua các vệ tinh truyền hình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2017 lúc 5:54

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2018 lúc 5:42

Đáp án C

- competition (n): cuộc thi

- attendant (n): người phục vụ, người theo hầu

- applicant (n): người xin việc

- interviewer (n): người phỏng vấn

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, ta chọn “applicants”

Dịch: Có hơn 50 người xin việc cho mỗi chỗ trống.