Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Our plans to start our own busincss sccm________to failure!
A. fated
B.compelled
C.designed
D.doomed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All his plans for starting his own business fell __________.
A. in
B. through
C. down
D. away
Đáp án B
Fall through: hỏng, không thành
Fall in: sụp đổ (thường nói về đồ vật: mái nhà sụp đổ, cầu sụp đổ….)
Fall down: thất bại
Fall away: rời bỏ, biến mất
Dịch: Tất cả các kế hoạch để bắt đầu sự nghiệp của anh ta đều không thành
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All his plans for starting his own business fell ________.
A. in
B. through
C. down
D. away
Đáp án B.
(a plan) fall through = fail
Loại A vì fall in (phr v): xếp hàng (lính)
Ex: The sergeant ordered his soldiers to fall in.
Loại C vì fall down (phr v): được chứng minh là không đúng.
Ex: When the government assigned an archaeologist to investigate the site, the theory that has been put forward finally fell down.
Loại D vì fall away (phr v): biến mất.
Ex: At first we doubted his excuse for turning up late but later his friend told us the story. Then, our doubts fell away.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All his plans for starting his own business fell _____.
A. in
B. through
C. down
D. away
Đáp án B
- fall in with sb/ st: (v) đồng ý với cái gì
- fall through: (v) không hoàn thành, không xảy ra
- fall down: (v) được chứng minh là sai hoặc không tốt
- fall away: (v) mờ đi, biến mất dần
Tạm dịch: Tất cả kế hoạch của anh ấy để bắt đầu việc kinh doanh của riêng mình đã không hoàn thành
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Each of us must take ________ for our own actions
A. responsibility
B. possibility
C. probability
D. ability
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm
possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không
probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp
ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì
take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì
Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Each of us must take ______ for our own actions
A. responsibility
B. ability
C. possibility
D. probability
Đáp án A
Take responsesibility for doing sth: chịu trách nhiệm về việc gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Each of us must take _____________ for our own actions.
A. ability
B. responsibility
C. possibility
D. probability
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 46 to 64.
_________ all our careful plans, a lot of things went wrong.
A. Although
B. Because
C. Because of
D. In spite of
Đáp án là D.
hai vế mang ý nghĩa đối ngược nhau, vế thứ nhất có cụm danh từ => In spite of (mặc dù).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Part-time jobs give us the freedom to ________ our own interest.
A. pursue
B. chase
C. seek
D. catch
Đáp án A.
- To pursue one’s interest: theo đuổi đam mê, sở thích
Ex: He also take an art class in the evening as a way to pursue his interest besides his main job: Anh ấy cũng học một lớp nghệ thuật vào buổi tối như là một cách để theo đuổi đam mê ngoài công việc của anh.
- part-time job (n): công việc làm thêm, không phải là việc toàn thời gian (full-tiem job).
Ex: She wants to work part-time job after she’s had the baby: Cô ấy muốn đi làm thêm sau khi sinh con.