Axit axetic (CH3COOH) và este etyl axetat (CH3COOC2H5) đều phản ứng được với
A. Na kim loại
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch NaHCO3
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH.
(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.
(c) Cho glixerol tác dụng với Na kim loại.
(d) Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(e) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(f) Sục khí hiđro vào triolein đun nóng (xúc tác Ni).
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Cho magiê tác dụng với dung dịch axit axetic ( CH3COOH) sau phản ứng thu được magie axetat và 4,48 lít khí Hidro (đktc). a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng Magiê tham gia phản ứng. c. Cho dung dịch NaOH 0,5 M trung hòa hết lượng dung dịch axit axetic nói trên. Tính thể tích dd NaOH cần dùng .
Mg+2CH3COOH->(CH3COO)2Mg +H2
0,2------0,4--------------------0,2------------------0,2
nH2=0,2 mol
mMg=0,2.24=4,8g
NaOH+CH3COOH->CH3COONa+H2O
0,4-----------0,4
Vdd=0,4/0,5=0,8l
1. Viết PTHH minh họa tinh dchaats của axit axetic theo sơ đồ phản ứng dưới đay:
a) CH3COOH + KOH --> ... ; c) CH3COOH + CaCo3 --> ...
b) CH3COOH + Al --> ... ; d) CH3COOH + CuO --> ...
2. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng riêng rẽ sau:
a) Nước, rượu etylic, axit axetic
b) Dung dịch axit axetic, dung dịch axit sunfuric, rượu etylic
3. Để trung bình 100ml dung dich axit axetic cần 200ml dung dịch na tri hiđroxit 0,1M. tính nồng độ mol của ait axetic trog dung dich đã sử dụng.
4. Dun sôi 10,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic có tỉ lệ mol 1:1 (có mặt axit axetic làm xúc tác) đến khi dừng lại thu được 4,4 gam etyl axetat.
a) Viết PTHH của phản ứng.
b) Tính hiệu suất của quá trình tạo thành etyl axetat.
5. Viết PTHH của phản ứng este hóa (khi có xúc tác là axit sunfuric) giữa axit axetic và rượu metylic CH3OH, rượu propylic C3H7OH.
Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH nguyên chất và 1 giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn A.
(a) Sai, Không thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(c) Sai, Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phân tách lớp sản phẩm thu được.
(d) Sai, Không thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(e) Sai, Để nâng cao hiệu suất của phản ứng (tức chuyển dịch cân bằng về phía tạo thành este) có thể lấy dư một trong hai chất đầu hoặc làm giảm nồng độ của sản phẩm.
Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axit malonic; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat; saccarozơ; glucozơ, fructozơ, etyl fomat; o-crezol; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Chọn đáp án D
Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
axit acrylic; glucozơ, etyl fomat; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic.
Lưu ý: Axit malonic có công thức CH2(COOH)2.
Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axit malonic; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat; saccarozơ; glucozơ, fructozơ, etyl fomat; o-crezol; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Chọn đáp án D
Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
axit acrylic; glucozơ, etyl fomat; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic.
Lưu ý: Axit malonic có công thức CH2(COOH)2.
Có các phát biểu:
(1) oxi hóa anđehit fomic và axit fomic bằng AgNO3/ NH3 dư đều được muối amoni cacbonat.
(2) Axeton, phenol trong công nghiệp đều thu được từ phản ứng oxi hóa cumen.
(3) Cô cạn dung dịch sau phản ứng giữa 1 mol axit amino axetic với 0,5 mol NaOH được chất rắn chứa 2 chất
(4) Trong phản ứng este hóa CH3COOH tách H; C2H5OH tách –OH tạo etyl axetat.
(5) Trong công nghiệp, điều chế axit axetic từ phản ứng của methanol với CO/xt.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Tương tự chất béo, etyl axetat cũng có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi đun etyl axetat với dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
a) Chất có nhóm –OH là rượu etylic, chất có nhóm –COOH là axit axetic.
b) Chất tác dụng được với K là rượu etylic và axit axetic :
2C2H5OH + 2Na -> C2H5ONa + H2
2CH3 – CH2OH + 2Na -> 2CH3 – CH2ONa + H2
Chất tác dụng được với Zn, K2CO3 là axit axetic :
2CH3 – CH2OH + Zn -> 2CH3 – CH2ONa + H2O
2CH3 – CH2OH + K2CO3 -> 2CH3 – CH2OK + CO2 + H2O
Chất tác dụng được với NaOH là axit axetic và chất béo :
CH3 – CH2OH + NaOH -> CH3 – CH2ONa + H2O
(RCOO)3C3H5 + NaOH -> 3RCOONa + C3H5(OH)3
Hỗn hợp X gồm phenol, axit axetic và etyl axetat. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Mặt khác, nếu cho với kim loại K dư phản ứng với m gam X tác dụng thì thu được 2,464 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong Y lớn hơn khối lượng hỗn hợp X ban đầu là
A. 4,36 gam
B. 5,32 gam
C. 4,98 gam
D. 4,84 gam
Chọn đáp án A
nNaOH = 0,3 Þ nC6H5OH + nCH3COOH + nCH3COOC2H5 = 0,3
nH2 = 0,11 Þ nC6H5OH + nCH3COOH = 0,22 Þ nCH3COOC2H5 = 0,08 = nC2H5OH
BTKL Þ mX + 0,3x40 = mY + 0,22x18 + 0,08x46 Þ mY - mX = 4,36.