Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Music can also help you relax and feel rejuvenated.
A. tired
B. bored
C. aged
D. saddened
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Talking about your feeling can help you get clear about what you feel.
A. control
B. banish
C. get rid of
D. figure out
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, trừ trái nghĩa
Giải thích: get clear: hiểu rõ ràng
control (v): điều khiển banish (v): trục xuất
get rid of: thoát khỏi figure out: hiểu ra
=> figure out = get clear
Tạm dịch: Nói về cảm giác của bạn có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những gì bạn cảm thấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Talking about your feeling can help you get clear about what you feel.
A. control
B. banish
C. get rid of
D. figure out
Chọn đáp án D
- control (v): kiểm soát, kiềm chế
- banish (v): đày đi, xua đuổi
- get rid of: tống khứ
- figure out: hiểu được, luận ra
- get clear: làm rõ ràng, hiểu được
Do đó: get clear ~ figure out
Dịch: Nói chuyện về cảm giác của mình sẽ giúp bạn hiểu được mình cảm thấy như thế nào.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Why don’t you vote – how can you be so indifferent!
A. neutral
B. unkind
C. precious
D. mean
Đáp án A
- indifferent (adj) ~ neutral (adj): thờ ơ, lạnh lùng, trung lập
- unkind (adj): không tốt
- precious (adj): quý giá
- mean (adj): kiệt sỉ
Dịch: Tại sao bạn không bầu cử - tại sao bạn có thể trung lập như thế chứ!
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Bacteria can be both detrimental and helpful to humans, depending on the specific type and effect.
A. useful
B. fatal
C. productive
D. harmful
Đáp án : D
Detrimental = bất lợi, gây nhiều thiệt hại. Harmful = độc hại, bất lợi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. *
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Solar energy is not only plentiful but also infinite.
A. limited
B. boundless
C. without limit
D. indefinite
Chọn A
A. limited: giới hạn, hạn chế >< infinite: vô tận, không bờ bến.
B. boundless: bao la, bát ngát.
C. without limit: không giới hạn.
D. indefinite: không giới hạn, vô số.
Dịch câu: Năng lượng mặt trời không chỉ phong phú mà còn vô hạn.
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Excessive amounts of lead in the air can decrease a child’s intelligence.
A. boom
B. diminish
C. abate
D. swamp
Đáp án B.
- decrease (v): giảm.
Ex: People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.
A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).
Ex: Business was booming, and money wasn’t a problem.
B. diminish = reduce (v): làm giảm.
Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.
C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.
Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.
D. swamp (v): làm tràn ngập, làm đầy.
Ex: In summer visitors swamp the island.
Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
In certain industries the workers' apparel is not only cumbersome but also quite heavy.
A. food
B. clothing
C. equipment
D. Morale
Đáp án B.
A. food: thực phẩm.
B. clothing = apparel: quần áo.
C. equipment: trang thiết bị.
D. Morale: tinh thần.
Dịch câu: Trong một số ngành công nghiệp, quần áo của người lao động không chỉ cồng kềnh mà còn khá nặng nề.
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Woman lierated from child care can pursue their own interest.
A. separated from
B. burdened with
C. having fun with
D. freed from
Đáp án D
A. separated from: sống xa cách
B. burdened with: bận ngập tràn
C. having fun with: vui thú với
- freed from: được giải phóng = liberated from
Tạm dịch: Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thể theo đuổi đam mê của họ.