Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was tired _________ he could not continue his work.
A. so that
B. in order not to
C. in order to
D. in case
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was so mean that he could not bear to ___ the smallest sum of money for the charity appeal.
A. part with
B. pay off
C. give in
D. let out
Đáp án A.
Tạm dịch: Anh ấy đã quá xấu tính đến mức anh ấy không ___________ dù là một chút tiền cho hội từ thiện.
A. to part with sth = to give sth to sb else, especially sth that you would prefer to keep: cho ai món gì mà ta yêu thích.
Ex: I'm reluctant to part with any of the kittens, but we need the money: Chúng tôi lưỡng lự khi phải cho đi bất kỳ một con mèo con nào, nhưng chúng tôi cần tiền.
B. to pay off (v): trả nợ.
Ex: Rather than hold money on deposit, you should pay off your debts: Thay vì giữ tiền đi gửi thì anh hãy trả hết nợ của mình đi.
C. give in: đầu hàng.
Ex: I wanted to paint the room blue, my wife wanted yellow. I had to give in: Tôi muốn sơn phòng màu xanh, vợ tôi muốn màu vàng. Tôi phải đầu hàng thôi.
D. to let out (v): phát ra tiếng động gì, kêu gì đó.
Ex: Let out a scream/cry/roar etc - He let out a cry of disbelief.
Dựa vào tạm dịch ta thấy rằng anh ấy không cho dù một khoản tiền nhỏ nhất nên đáp án chính xác là A. to part with.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was so mean that he could not bare to ........ the smallest sum of money for the charity appeal.
A. pay off
B. part with
C. give in
D. let out
Đáp án : B
Part with smt = từ bỏ cái gì
Give in = đầu hàng
Let out = phát ra, thả ra, loại bỏ
Pay off = thành công
He was so mean that he could not bare to part with the smallest sum of money for the charity appeal. = Anh ta keo kiệt đến nỗi anh ta không thể chịu từ bỏ khoản tiền nhỏ nhất cho đợt kêu gọi từ thiện.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He could not play in the game _________ his foot injury.
A. because
B. due to the fact that
C. because of
D. for
Đáp án C.
Cụm từ chỉ lý do:
Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronoun
Dịch câu: Anh ấy không thể tham gia trận đấu vì chấn thương chân.
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the followingquestions.
He was so mean that he could not bear to ________ the smallest sum of money for the charity appeal.
A. part with
B. pay off
C. give in
D. let out
Đáp án A.
Tạm dịch: Anh ấy đã quá xấu tính đến mức anh ấy không ________ dù là một chút tiền cho hội từ thiện.
A. to part with sth = to give sth to sb else, especially sth that you would prefer to keep: cho ai món gì mà ta yêu thích.
Ex: I’m reluctant to part with any of the kittens, but we need the money: Chúng tôi lưỡng lự khi phải cho đi bất kỳ một con mèo con nào, nhưng chúng tôi cần tiền.
B. to pay off (v): trả nợ.
Ex: Rather than hold money on deposit, you should pay off your debts: Thay vì giữ tiền đi gửi thì anh hãy trả hết nợ của mình đi.
C. give in: đầu hàng.
Ex: I wanted to paint the room blue, my wife wanted yellow. I had to give in: Tôi muốn sơn phòng màu xanh, vợ tôi muốn màu vàng. Tôi phải đầu hàng thôi.
D. to let out (v): phát ra tiếng động gì, kêu gì đó.
Ex: Let out a scream/cry/roar etc – He let out a cry of disbelief.
Dựa vào tạm dịch ta thấy rằng anh ấy không cho dù một khoản tiền nhỏ nhất nên đáp án chính xác là A. to part with.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John forgot ______ his ticket so he was not allowed ______ the club.
A. brought/enter
B. bring/entering
C. bringing/to enter
D. to bring/to enter
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John forgot ______ his ticket so he was not allowed ______ the club.
A. brought/enter
B. bring/entering
C. bringing/to enter
D. to bring/to enter
D
Có 2 cấu trúc với “forget”
- forget doing sth: quên đã làm gì
- forget to do sth: quên làm gì
Trong câu này ta dùng forget to do sth
Tobe allowed to V: được cho phép làm gì
=> Đáp án D
Tạm dịch: John quên mang theo vé nên anh ấy không được vào câu lạc bộ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She was ______ angry that she could not say a word
A. so
B. too much
C. so many
D. such
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc quá...đến nỗi mà...
S + be + so adj that
S + V S + be/ V such a/an + adj + noun + that S + V
Tạm dịch: Cô ấy quá tức giận đến nỗi mà cô ấy không thể nói 1 lời nào
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He can not ________ ignorance as his excuse; he should have known what was happening in his own department.
A. insist
B. plead
C. refer
D. defend
Đáp án B
Cấu trúc: to plead ignorance = lấy cớ là không biết
Dịch câu: Anh ấy không thể lấy cớ là không biết như là một lời biện hộ được; Anh ấy lẽ ra phải nên biết điều gì đang xảy ra ở căn hộ riêng của anh ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The boss told the workers that he would try his best to continue running the company and promised not to _______ any employees during the economic recession.
A. cross out
B. shut down
C. lay off
D. take over
Đáp án C
Cross out: gạch bỏ
Shut down: tắt máy
Lay off: không thuê ai nữa vì không có việc cho người đó làm
Take over: bắt đầu làm việc