Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2019 lúc 15:23

Đáp án C

dawn (n) = C. beginning: bắt đầu.

Các đáp án còn lại:

A. out come: ra đi.

B. continuation (n): sự liên tiếp.

D. expansion (n): sự mở rộng.

Dịch: Với sự bắt đầu của những cuộc thăm dò vũ trụ, quan niệm rằng các điều kiện khí quyển trên Trái Đất là duy nhất trong hệ mặt trời càng được củng cố.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 2 2017 lúc 7:46

Đáp án : B

Dawn = sự bắt đầu, mở đầu. beginning = sự bắt đầu

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 8 2017 lúc 11:15

Đáp án A

Giải thích: precisely: đúng, chính xác

A. sai

B. thông thường

C. linh hoạt

D. thân mật, thân tình

Dịch nghĩa: Không ai biết chính xác những gì sẽ xảy ra với con người trong vũ trụ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2019 lúc 3:23

Chọn đáp án A

Giải thích: precisely: đúng, chính xác

A. sai

B. thông thường

C. linh hoạt

D. thân mật, thân tình

Dịch nghĩa: Không ai biết chính xác những gì sẽ xảy ra với con người trong vũ trụ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2017 lúc 17:55

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

precisely (adv): chính xác

  A. casually (adv): tình cờ, ngẫu nhiên       

B. flexibly (adv): linh hoạt

  C. wrongly (adv): sai trái                                                            

D. informally (adv): thân mật, thân tình

=> precisely >< wrongly

Tạm dịch: Không ai biết chính xác điều gì sẽ xảy ra với con người trong vũ trụ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2019 lúc 17:24

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2017 lúc 6:03

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 9 2019 lúc 16:30

Đáp Án D.

A. started: bắt đầu.

B. did: làm.

C. made: chế tạo.

D. construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.

Bình luận (0)