Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Two boys make self-portraits by looking at _______ in the mirror.
A. each other
B. themselves
C. one self
D. one another
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My parents first _____ each other at the Olympic Games in 1982.
A. have met
B. meet
C. had meet
D. met
Chọn D
“in 1982” là thời gian xác định trong quá khứ, vì thế câu này được chia ở thì quá khứ đơn (met)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I_________this letter around for days without looking at it.
A. carry
B. must carry
C. have been carrying
D. am carrying
C
“for days”=> hiện tại hoàn thành tiếp diễn
=> Đáp án C
Tạm dịch: Tôi đã mang lá thư này trong nhiều ngày mà không xem nó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Susan cannot stand looking at the rat, __________ touching it
A. even so
B. as far as
C. what it
D. let alone
Đáp án D
Even so: thậm chí là
As far as: theo như
What it: cái mà nó
Let alone: huống chi là
Câu này dịch như sau: Susan không thể chịu được việc nhìn thấy con chuột, huống chi là chạm vào nó
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Is he looking for anything in ________?
A. special
B. detail
C. peculiar
D. particular
Đáp án D
In particular: đặc biệt
Dịch: Anh ấy đang tìm kiếm thứ gì đặc biệt à?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I ______ this letter around for days without looking at it
A. am carrying
B. will be carrying
C. carry
D. have been carrying
Đáp án D
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành/ hiện tại hoàn thành tiếp diễn, trong câu có “for days” HTHT: S+ have/ has Ved/ V3
HTHTTD: S + have/ has been Ving
Tạm dịch: Tôi mang lá thư này bên mình nhiều ngày mà chưa xem qua nó
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I ________this letter around for days without looking at it
A. carry
B. must carry
C. have been carrying
D. am carrying
Đáp án là C.
Trong câu có: for days => nhấn mạnh sự kéo dài và liên tục của hành động => thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn [ S + have / has been + Ving]
Câu này dịch như sau: Tôi mang lá thư này bên mình nhiều ngày nay mà không xem qua nó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There are lots of other situations in life when it is vital to be able to make _______promises.
A. creditable
B. credible
C. credential
D. credulous
Chọn B Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.
A. creditable (adj): đáng khen B. credible (adj): đáng tin cậy
C. credential (n): chứng chỉ D. credulous (adj): dễ tin, cả tin