Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2018 lúc 7:58

Đáp án A

Thứ tự tính từ trong tiếng anh: OpSACOM (opinion, size, age, color, origin, material)

Trước danh từ cần có mạo từ, trong trường hợp này là mạo từ không xác định vì cái mũ chưa bao giờ được nhắc đến. → a funny wide yellow silk tie

Dịch: Charles đang đeo 1 chiếc ca vát màu vàng lớn trông buồn cười.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 11 2018 lúc 17:30

Đáp án : A

Giản lược mệnh đề khi cùng chủ ngữ

Laughed at by everyone, he was disappointed. = (Because) he was laughed at by everyone, he was disappointed. = Bị mọi người cười, anh ấy đã rất thất vọng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2018 lúc 12:06

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

by + phương tiện giao thông: (đi) bằng cái gì

on + phương tiện giao thông: dùng khi chỉ các phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân trừ xe hơi và taxi.

in + phương tiện giao thông: dùng khi chỉ một chiếc xe hơi hay taxi

through: xuyên qua

“motorbike” (xe máy) là phương tiện cá nhân => dùng “on”.

Tạm dịch: Jimmy, người mặc quần jean và áo khoác da màu đen, đến bữa tiệc bằng xe máy.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2018 lúc 8:38

Chọn B

“first/second…+noun” thì mạo từ đi kèm là :the

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2017 lúc 6:48

Đáp án B

Formal (adj) : trang trọng                    Informal ( adj) : không trang trọng/ thân thiết

Formality (n) : sự trang trọng    Informality (n) : sự không trang trọng

Sau động từ be ( was) và trạng từ dùng tính từ => loại C và D.

Câu này dịch nghĩa như sau: Bầu không khí của cuộc họp rất thân thiết và mọi người gọi nhau bằng tên thân mật.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2019 lúc 6:48

Đáp án B

- Formal /'fɔ:məl/ (adj): trang trọng, hình thức

- Informal /in'fɔ:ml/ (adj): không trang trọng, thân mật

- Formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự trang trọng

- Informality /,infɔ:'mæliti/ (n): sự không trang trọng, thân mật

- on the first name terms/ On the first name basis: xưng hô bằng tên để chỉ những mối quan hệ thân thiết.

Sau động từ be (was) và trạng từ (very) thì ta dùng tính từ => loại C và D

A không phù hợp nghĩa

ð Đáp án B (Không khí tại cuộc họp rất thân mật và mọi người gọi nhau bằng tên)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2017 lúc 3:06

Đáp án A

Kiến thức: It is so + adj that S + V

It is such + a/an + adj noun that S +V

 Tạm dịch: Đó thật là một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc đến nỗi mà mọi người đều muốn ngắm nhìn nó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 9 2018 lúc 8:00

Đáp án A

Thay thế cho cả một mệnh đề, ta dùng đại từ quan hệ “which”

 Dịch: gia đình tôi đã cho tôi một bữa tiệc bất ngờ, họ thật tốt