Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By the time you receive this letter, I__________for Japan.
A. Will leave
B. Had left
C. Would have left
D. Will have left
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By the time you come back here next year, this new plaza building________.
A. has been completed.
B. will be completed
C. has completed
D. will have been completed
Đáp án là D. Cấu trúc: by the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại đơn, mệnh đề thì tương lai hoàn thành: diễn tả một hành động sẽ xảy ra trước một hành động khác trong tương lai
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By the time next summer, you _________ your studies
A. completes
B. will complete
C. are completing
D. will have completed
Đáp án D.
Trong câu xuất hiện cụm “By the time next summer”, nên hành động “complete” sẽ xảy ra hoặc diễn ra tính đến thời điểm xác định (next summer) trong tương lai, nên động từ cần được chia ở thì tương lai hoàn thành.
Dịch câu: Tôi đã hoàn thành việc học của mình trước mùa hè năm sau.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This is the second time you ______ your door key.
A. are losing
B. lose
C. lost
D. have lost
Đáp án D
Kiến thức: Thì trong tiếng anh
Giải thích:
Cấu trúc "This is the first/second/last… time + S + have/has + PP"– đa y là lần đầu tie n/thứ hai/cuối cùng…làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By the time you come here tomorrow, the work ___________.
A. will have been finishing
B. will be finishing
C. will have been finished
D. will be finished
Đáp án C.
Chú ý mệnh đề thời gian có cụm từ By the time + present simple, do đó chúng ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Tạm dịch: Khi bạn đến đây vào ngày mai thì công việc đã được hoàn thành rồi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By the time you come here tomorrow, the work__________.
A. will have been finishing
B. will be finishing
C. will have been finished
D. will be finished
Chọn C.
Đáp án C
Ta thấy vế trước có: By the time: trước và tomorrow: ngày mai. Vậy đây sẽ là câu phức thời gian tương lại. Vì thế vế sau sẽ chia tương lai.
Ngoài ra, vế sau có “the work: công việc” là danh từ chỉ vật làm chủ ngữ. Vì thế vế này sẽ chia ở dạng bị động. Xét 4 đáp án thì chỉ có C và D là bị động.
Do có by the time nên sẽ có hành động trước sau. Hành động vế đầu xảy ra sau còn hành động vế sau xảy ra trước. Vì vậy vế sau sẽ là tương lai hoàn thành và ở bị động (will have been PII).
=> đáp án đúng là C.
Dịch: Trước khi bạn đến đây vào ngày mai, công việc sẽ được hoàn thành.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If I had a typewriter now, I _____________ this report by myself.
A. would have type
B. will type
C. would type
D. typed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: This is the second time you ______ your door key.
A. are losing
B. lose
C. lost
D. have lost
Đáp án D
Kiến thức về thì trong tiếng anh
Cấu trúc “This is the first/second/last... time + S + have/has + VPP” – đây là lần đầu tiên/thứ hai/cuối củng...làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This is the second time that you have been here, _______?
A. Isn’t it
B. haven’t you
C. don’t you
D. isn’t this
Chọn A
Chủ ngữ chính ở đấy là This, mệnh đề sau “that” để bổ nghĩa cho mệnh đề chính ->câu hỏi đuôi với “this”-> “isn’t it”.