Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2019 lúc 11:23

Đáp án D.

relation (n): quan hệ, giao hữu

investment(n): sự đầu tư

productivity(n): năng suất

renovation(n): sự cải cách

Dịch nghĩa: Sau hơn một thập kỉ Đổi Mới hay còn gọi là cải cách kinh tế, Chính phủ Đảng Cộng Sản Việt Nam đã đạt được liên kết về ngoại giao và kinh tế với nhiều đối tác nước ngoài.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2017 lúc 1:53

Đáp án A

Kiến thức: Các thì trong tiếng Anh Over + khoảng thời gian => thì hiện tại hoàn thành

 Tạm dịch: Bởi vì nạn săn bắn trái phép tràn lan, có sự suy giảm đáng kể về số lượng voi trong thập kỷ qua

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 7 2017 lúc 15:27

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

apply (v): áp dụng, ứng dụng                        

application (n): lời thỉnh cầu; đơn xin

applicable (a): có thể áp dụng được, thích hợp

applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

Vị trí này ta cần một danh từ chỉ người

Tạm dịch: Số lượng ứng viên đại học đã tăng lên trong năm nay lần đầu tiên trong hơn một thập kỷ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 5 2018 lúc 3:33

Chọn C.

Đáp án C. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 8 2018 lúc 2:58

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. upsurge (n): sự gia tăng đột ngột (= sudden rise)

B. outbreak (n): sự bùng nổ, sự bắt đầu

C. onset (n): sự khởi đầu (=beginning)

D. explosion (n): vụ nổ

Tạm dịch: Gần đây bạo lực đã gia tăng một cách đột ngột trong thành phố này và sự gia tăng đột ngột này có liên quan đến tình trạng thất nghiệp đang ngày càng tăng lên.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2017 lúc 12:52

Chọn B.

Đáp án B

Giải thích: Vế sau là hiện tại hoàn thành vì thế ở đây cần một liên từ có thể dùng cho thì này. Ta có since + mệnh đề (quá khứ đơn) để chị một mốc thời gian.

Dịch: Kể từ khi gia nhập tổ chức WTO, quốc gia đó đã đạt được những thành tựu to lớn về kinh tế. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 5 2019 lúc 9:07

Đáp án B.

constant (n): không thay đổi

constantly (adj): liên tục

constants(n): hằng số

constancy(n): tính cương quyết

Dịch nghĩa: Trong suốt thời kì cải cách kinh tế, nền kinh tế đã phát triển liên tục chỉ với một vài thất bại lớn.