Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2018 lúc 4:07

Đáp án A.

Mệnh đề danh ngữ làm chủ từ trong câu.

Dịch: Việc mà phần còn lại của vũ trụ không quay quanh trái đất được Galileo chứng minh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 8 2018 lúc 10:57

Đáp án A.

A. conveniences (n): tiện lợi, tiện nghi

B.  convenient (adj): thuận lợi

C. inconvenience (n): sự bất tiện

D. inconveniences (n): sự phiền phức

Dịch câu: Phát triển khoa học mang đến cho chúng ta nhiều tiện ích.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 7 2018 lúc 11:28

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 6 2018 lúc 13:12

Đáp án A

Giải thích: Trong câu có động từ to be “was” ở thì quá khứ đơn => cả câu mang nghĩa quá khứ. Chủ ngữ “The theory of relativity” (Thuyết tương đối) chỉ vật => mang nghĩa bị động

=> Bị động ở thì quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Thuyết tương đối được phát triển bởi Anh-xtanh, một nhà vật lí học nổi tiếng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2019 lúc 2:35

Đáp án C

Giải thích: Pet (adj) = yêu thích, cực kỳ hứng thú

Dịch nghĩa: Lý thuyết yêu thích của vị giáo sư là ca hát có trước lời nói.

          A. fancied (adj) = rành mạch, sành sỏi, thông thạo

          B. fond (adj) = thích (ai, làm việc gì) / tốt bụng và đầy tình cảm

          D. preferable (adj) = hấp dẫn và phù hợp hơn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 6 2018 lúc 14:33

Đáp án B

Kiến thức: Not until + thời gian trong quá khứ + did + S + Vo [ mãi cho đến khi...thì...]

Tạm dịch: Mãi cho đến cuối thế kỷ 19 thì trông cây đã trở thành một quy tắc khoa học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2019 lúc 6:21

Đáp án là B.

Sử dụng cấu trúc : Not until + time + did + S +V = It was not until + time that S + Ved: Tận cho đến khi…