Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It's no good________ to him; he never answers letters.
A. write
B. to write
C. writing
D. for writing
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
____________ no proof, the judge refused to sentence him to death.
A. It having
B. There being
C. Being
D. There having
Đáp án B
Giải thích: Đây là dạng mệnh đề rút gọn, với vế trước là căn cứ để vế sau xảy ra. Khi đó cấu trúc "There is / are" sẽ rút gọn thành "There being" khi động từ mang ý nghĩa chủ động.
Dịch nghĩa: Không có chứng cứ, tòa án từ chối buộc tội tử hình ông ấy.
A. It having = nó có
C. Being = là
D. There having = có
Các phương án trên đều không phù hợp về cấu trúc hoặc ngữ nghĩa.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There is no answer when I ring him. He _____________ the office already.
A. needn’t have left
B. should have left
C. can’t have left
D. must have left
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
As Roger had resigned, the company decided to take no further ____________against him.
A. action
B. demand
C. activity
D. conduct
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc
Take action against sb = hành động chống lại ai
Dịch nghĩa: Vì Roger đã từ chức, công ty đã quyết định không hành động thêm để chống lại ông nữa.
A. demand (n) = nhu cầu
B. activity (n) = hoạt động
C. conduct (n) = hành vi / cách vận hành, tổ chức một tổ chức
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s no use getting _____ him. He won’t change his mind.'
A. on
B. across
C. off
D. around
Đáp án D
Cấu trúc: get around sb: lay chuyển ai
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____________ make a good impression on him.
A. Only by doing so can I
B. Only so doing can I
C. Only by doing so I can
D. Only by so doing I can
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His illness made him _______ of concentration.
A. incompetent
B. unable
C. incapable
D. powerless
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.
unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.
incapable + of (a): không có khả năng
powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)
powerless to do somethinf = completely unable to do something
Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The policeman________ him to appear as a witness.
A. made
B. advised
C. let
D. saw
Đáp án là B. Chỉ có động từ “advise” theo sau bởi “to + V”. advise someone to do something: khuyên ai nên làm gì
Các động từ còn lại:
Make someone do something: bắt ai làm gì; let someone do something: cho phép ai làm gì; see someone do/doing something: nhìn thấy ai đã/ đang làm gì