Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2017 lúc 3:24

Đáp án C

Cụm từ: not at all [ hoàn toàn không/ không chút nào cả]

Just: chỉ/ vừa mới

Absolutely: hoàn toàn là/ rất ;

sau nó phải là tính từ

Very: rất

Câu này dịch như sau: Vở kịch hoàn toàn không phải là cái mà chúng tôi mong đợi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2019 lúc 17:33

Đáp án C

Thành ngữ: not at all = không….chút nào

Dịch: vở kịch không như những gì chúng tôi đã mong chờ chút nào.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2019 lúc 3:11

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

accuse somebody (of something) (v): buộc tội ai làm gì

allege (that …) (v): cáo buộc

blame somebody/something (for something) (v): đổ lỗi cho ai làm gì

charge somebody with something/with doing something (v): buộc tội ai làm gì (để đưa ra xét xử)

Tạm dịch: Mọi nỗ lực nên được thực hiện để ngăn chặn mọi người khỏi bị buộc tội với những tội ác mà họ không phạm phải.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2017 lúc 18:07

Kiến thức: Modal verb

Tạm dịch:

Tôi nghĩ bạn hoàn toàn hài lòng với kết quả vào cuối màn trình diễn.

A. Bạn đã hoàn toàn hài lòng khi màn trình diễn kết thúc.

B. Đến cuối màn trình diễn, bạn chắc hẳn đã rất vui.

C. Bạn phải hoàn toàn hài lòng với kết quả vào cuối màn trình diễn.

D. Đến cuối màn trình diễn, bạn hẳn đã phải hoàn toàn hài lòng.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2018 lúc 17:28

Đáp án B

B. Things went wrong because you violated our original agreement: “Mọi việc hỏng bét vì anh đã vi phạm những thỏa thuận ban đầu của chúng ta”, đây là câu tình huống thực tế cho câu điều kiện trong câu cho sẵn: “Nếu anh bám sát những gì chúng ta đã thỏa thuận thì mọi chuyện đã tốt đẹp”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2018 lúc 8:22

Chọn C

    Cấu trúc S + be + so + adj + that + clause = It + be + such (+ a/an) + N + that + clause: ...đến nỗi...mà

    Tạm dịch: Chúng tôi đã có những vấn đề với máy tính mới của chúng tôi đế nỗi mà chúng tôi phải gửi lại cho cửa hàng.

Đáp án C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 2 2018 lúc 7:32

Kiến thức: Cấu trúc nhờ vả/ truyền khiến

Giải thích: Ta có cấu trúc “have sth done”: có cái gì được làm (bởi ai đó, không phải tự mình thực hiện) Tạm dịch: Anh ta nên gia hạn visa trước khi hết hạn nếu anh ta không muốn bị trục xuất.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 5 2019 lúc 6:32

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. vividly (adv): một cách sinh động

B. presently = now – currently (adv): ngay lúc này

C. punctually (adv): đúng giờ

D. obviously = clearly (adv): rõ ràng là

Ví dụ: He was obviously drunk. (Rõ ràng là anh ta bị say mà.)

Tạm dịch: Jane đã thuật lại chi tiết chuyến đi của cô ấy sinh động đến nỗi chúng tôi có thể hình dung được cô ấy đã làm gì.

Chọn A