Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- I prefer basketball to football. - __________.
A. Me neither.
B. So did I!
C. I do, too!
D. I prefer too.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If I _____ taller, I _____ better at basketball.
A. am – will be
B. were - would have been
C. be – would be
D. were – might be
Chọn D.
Đáp án D.
Câu điều kiện loại 2 diễn ta điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If + S + V(quá khứ), S + would + V(nguyên thể).
Dịch: Nếu tôi cao hơn, tôi có thể giỏi bóng rổ hơn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mary asked me whether I .................. the football match on TV the day before.
A. would watch.
B. had watched
C. have watched
D. Watch
Đáp án : B
Câu gián tiếp, thời của động từ “asked” là quá khứ, các hành động đều xảy ra trong quá khứ nên động từ cần điền phải được chia ở một thì quá khứ (trong câu này là quá khứ hoàn thành nhấn mạnh hành động xảy ra trước hành động nào đó)
Mary asked me whether I had watched the football match on TV the day before. = Mary hỏi xem liệu tôi đã xem trận bóng trên TV tối hôm trước chưa. (hành động xem trận bóng xảy ra trước khi Mary hỏi)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 46 to 64.
Mary asked me whether I ________ the football match on TV the day before.
A. would watch
B. had watched
C. have watched
D. watched
Đáp án là B.
Câu tường thuật (reported speech), động từ tường thuật trong quá khứ „asked‟, mệnh đề được tường thuật lùi 1 bậc vào quá khứ. => thì quá khứ hoàn thành (past perfect).
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wish you ______ me a new one instead of having it ______ as you did
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
A
“ you did“=> câu ước phải lùi 1 thì so với thì quá khứ đơn=> thì quá khứ hoàn thành
“Have st P2”=> có cái gì đó được làm
=> Đáp án A
Tạm dịch: Tôi ước bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wish you____________ me a new one instead of having it____________ as you did.
A. would give / to repair
B. gave / to repair
C. had given / to be repaired
D. had given / repaired
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc câu ước loại 3
S + wish + S1 + had + V(phân từ) = ước điều gì không thể xảy ra trong quá khứ
Cấu trúc Have sth done = có việc gì được làm cho
Trong câu có dấu hiệu "as you did" thể hiện sự việc đã xảy ra trong quá khứ và không thể thay đổi nên đây là cấu trúc câu ước loại 3.
Dịch nghĩa: Tôi ước gì bạn đã đưa cho tôi một cái mới thay vì đem nó đi sửa như bạn đã làm.
A. would give / to repair
Cấu trúc câu ước loại 1: S + wish + S1 + would + V(nguyên thể) = ước điều gì có thể xảy ra trong tương lai
Không có cấu trúc Have + sth + to + V(nguyên thể).
B. gave / to repair
Cấu trúc câu ước loại 2: S + wish + S1 + V(quá khứ đơn) = ước điều gì không thể xảy ra ở hiện tại
Không có cấu trúc Have + sth + to + V(nguyên thể).
C. had given / to be repaired
Không có cấu trúc Have + sth + to + be + V(phân từ).
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wish you ______ me a new one instead of having it ______ as you did.
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
On checking them out, I found that I was mentioned in the article, which did me no_______at all.
A. harm
B. harmfully
C. adverse
D. adversely
Câu đề bài: Trong lúc kiểm tra lại, tôi thấy rằng tôi đã được đề cập trong bài viết, việc mà cùng chẳng làm hại gì đến tôi cả.
Đáp án A: (v, n.) làm hại
To do harm to somebody/something: làm hại đến ai/ cái gì.
= to affect somebody/something adversely: ảnh hưởng đến một cách bất lợi.
Các đáp án còn lại:
B. (adv) thiệt hại c. (adj) bất lợi D. (adv) bất lợi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My brother asked me _____ of the football match.'
A. what do you think
B. what I think
C. what did I think
D. what I thought
Đáp án D
Câu trực tiếp ở thì HTĐ:
- chuyển sang câu gián tiếp phải lùi thì thành QKĐ
- câu hỏi có từ để hỏi chuyển sang gián tiếp chuyển về dạng câu trần thuật, đảo chủ ngữ lên sau từ để hỏi