Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Make sure you _____your assignment before you go to bed.
A. take
B. have
C. do
D. make
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Make sure you x your assignment before you go to bed
A. have
B. do
C. take
D. make
Đáp án là B. do assignment: làm bài tập
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Before you start applying for any job, you must be absolutely sure you have the right _______.
A. qualities
B. qualifications
C. qualifying
D. qualifiers
Chọn B
Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Before you enter your card details, make sure it’s a _____________ website.
A. strong
B. secure
C. positive
D. reassured
Chọn B
A. strong (adj): mạnh
B. secure (adj): đảm bảo
C. positive (adj): tích cực
D. reassured (adj): được đảm bảo
Tạm dịch: Trước khi điền thông tin cá nhân của bạn, hãy chắc chắn đang là một trang web đảm bảo.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You can go where you like __________ you get back before dark.
A. although
B. as long as
C. or else
D. despite
Đáp án : B
“as long as”: miễn là. Bạn có thể đi nơi nào bạn muốn miễn là phải trở lại trước khi trời tối
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Remember to take ________ your shoes when you go into the temple
A. up
B. in
C. with
D. off
Đáp án D
- Take up: bắt đầu (một sở thích)
E.g: I want to take up cycling.
- Take in: tiếp thu, hiểu
E.g: It was an interesting lecture but there was Just too much to take in.
- Take off: cởi, tháo (quần áo, mũ,...), cất cánh (máy bay)
E.g: He took off his shoes,
Đáp án D (Nhớ cởi giày ra khi bạn bước vào đền thờ.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You are old enough to take _____ for what you have done.
A. responsible
B. responsibility
C. responsibly
D. irresponsible
Chọn B.
Đáp án B
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You are old enough to take _____ for what you have done.
A. responsible
B. responsibility
C. responsibly
D. irresponsible
Chọn B.
Giải thích
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
=> Đáp án B.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
You ____ finish your homework before you go to bed.
A. must
B. have to
C. should
D. ought to
Đáp án A
Dịch: Bạn phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi đi ngủ.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
You ____ finish your homework before you go to bed.
A. must
B. have to
C. should
D. ought to