Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2017 lúc 2:40

Đáp án B

 Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích:

Nếu vế chính có “Nobody” thì ở câu hỏi đuôi ta dùng “they” và ở thể khẳng định

Thì ở vế chính là hiện tại đơn (likes) nên trợ động từ ở câu hỏi đuôi ta dùng “do”

Tạm dịch: Không ai thích cách hành xử của anh ấy, phải không?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2018 lúc 6:59

Đáp án D.

Codes of netiquettes: phép lịch sự giữa những người sử dụng Internet đ trao đối thư từ hoặc thông tin (the rules of correct or polite behaviour among people using the Internet).

  A. Traffic rules: luật lệ giao thông

  B. Family rules: luật lệ trong gia đình

   C. Codes of etiquettes: phép lịch sự trong cách ứng xử trong xã hội

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2018 lúc 7:34

Đáp án B

- Elevation: (n) sự gồ ghề, sự nâng lên, sự đưa lên

- Ascent (n): sự đi lên

- Rise (v): mọc, tăng

- Slope (n): chỗ dốc

Tạm dịch: Sự gồ ghề dốc lên xuống của đất đai làm cho việc trồng trọt khó khăn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 9 2017 lúc 15:46

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2018 lúc 5:00

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2018 lúc 5:43

Đáp án D

Ở vị trí này ta cần một trạng từ.
unexpectedly (adv): bất ngờ >< expectedly (adv): trong dự kiến
Dựa theo nghĩa của câu ta chọn D.
Các đáp án còn lại :
A. expectation (n): sự mong đợi
B. expected (adj): được kì vọng
Dịch nghĩa: Không ai có thể dự đoán chính xác tương lai. Mọi việc có thể xảy ra một cách bất ngờ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 6 2019 lúc 14:52

Đáp án D.

A. expected (adj): như mong đợi

B. unexpected (adj): không như mong đợi, bất gờ

C. expectedly (v): như mong đợi

D. unexpectedly (v): bất ngờ

Dịch câu: Không ai có thể đoán trước tương lai chính xác. Mọi thứ có thể xảy ra bất ngờ