Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- You must be Jane's sister. Glad to meet you.
- -
A. I am, either
B. So I am. I'm glad
C. What do you do
D. Me too
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
Laura starts a conversation with Maya- Jane’s sister
Laura: “You must be Jane's sister. Glad to meet you.”
Maya: “ _______ ”
A. I am, either
B. So I am. I'm glad
C. What do you do?
D. Me too
Đáp án D.
Người đầu tiên nói “Rất vui được gặp bạn” - Đáp lại: Me too nghĩa là Tôi cũng vậy (Tôi cũng rất vui được gặp bạn).
Các đáp án khác không phù hợp:
A. I am, either: Sai, “either” đứng cuối câu phủ định.
B. So I am. I'm glad: Sai, vì phải đảo ngữ là “So am I”.
C. What do you do: Câu hỏi về nghề nghiệp dùng đáp lại trong trường hợp này là không lịch sự.
MEMORIZE Đáp lại lời nói khẳng định dùng: Me too. Đáp lại lời nói phủ định dùng: Me neilher. Ex: - I don't llke that film. - Me neither. |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When you travel on the metro, you must be very_____about pickpockets.
A. sceptical
B. alert
C. cautious
D. suspicious
Chọn C
A. sceptical (adj): hoài nghi
B. alert (adj): cảnh giác
C. cautious (adj): cẩn thận, chú ý
D. suspicious (adj): khả nghi
Tạm dịch: Khi di chuyển bằng tàu điện, hãy cẩn thận với bọn móc túi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“ x ” - “I’m glad you like it”.
A. Thank you for a great evening. The food was so good.
B. I like your handbag. It’s fantastic.
C. Could you drop by tomorrow?
D. It’s going to rain. I have to leave now.
Đáp án là A.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. I’m glad you like it - Rất vui vì em thích nó.
A. Thank you for a great evening. The food was so good. - Cảm ơn anh về bữa tối tuyệt vời. Món ăn rất là ngon.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“_________” - “I’m glad you enjoyed it. Hope to see you again soon.”
A. That’s a great dinner. Thanks a lot. You’ll have to come to our place sometime.
B. My uncle is coming soon. Would you like to come to our dinner?
C. I highly appreciate for the houses you’ve rebuilt for our village.
D. I don’t mind going to the party sometimes but when I know everybody there then I enjoy it.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Câu trả lời: I’m glad you enjoyed it. Hope to see you again soon. -Tôi rất vui vì bạn thích nó. Hy vọng sẽ gặp lại sớm.
Đáp án là A. That’s a great dinner. Thanks a lot. You’ll have to come to our place sometime. Đó là một bữa ăn tối tuyệt vời. Cảm ơn rất nhiều. Lúc nào đó bạn sẽ phải đi đến chỗ của chúng tôi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Before you start applying for any job, you must be absolutely sure you have the right _______.
A. qualities
B. qualifications
C. qualifying
D. qualifiers
Chọn B
Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
One condition of this job is that you must be _______ to work at weekends.
A. available
B. capable
C. acceptable
D. accessible
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (adj): có sẵn, sẵn sàng
capable (adj): có khả năng
acceptable (adj): có thể chấp nhận được
accessible (adj): có thể tiếp cận được
Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You must not _______ any step in the process; otherwise, you would not be able to cook the dish properly.
A. leave.
B. quit.
C. skip.
D. hide.
Chọn đáp án C
Ta xét nghĩa các phương án:
A. leave (v): rời đi
B. quit (v): từ bỏ, ngừng nghỉ hẳn
C. skip (v): bỏ qua
D. hide (v): giấu, trốn
Vậy ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Bạn không được bỏ qua bất cứ bước nào trong quá trình, nếu không thì bạn sẽ không thể nấu được món ăn này một cách hoàn chỉnh.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I must congratulate you ______ your excellent exam results.
A. in
B. on
C. for
D. about
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: (to) congratulate somebody (on something): chúc mừng ai đã đạt được cái gì
Tạm dịch: Tôi phải chúc mừng bạn vì đã đạt được kết quả xuất sắc trong kỳ thi.