Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thoát ra khí NO và 0,75m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là
A. 32
B. 56.
C. 33,6
D. 43,2
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thoát ra khí NO và 0,75m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là
A. 32.
B. 56.
C. 33,6.
D. 43,2.
Hỗn hợp kim loại ⇒ không thể có muối Fe3+. Sơ đồ ta có:
⇒ mCu + mFedư = m – 0,25m = 0,75m.
⇒ 0,05×64 + (m–56a)×56 = 0,25m (*)
+ Áp dụng định luật bảo toàn e cho cả quá trình ta có:
2nFepứ = nFe3+ + 2nCu + 3nNO.
⇒ nFepứ = 0,25 mol ⇒ mFepứ = 56a = 14 gam
+ Thế vào (*) ⇒ m = 43,2 gam
Đáp án D
Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thoát ra khí NO và 0,75m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A. 32.
B. 56.
C. 33,6.
D. 43,2.
Đáp án D
3Fe+8H++2NO3- →3Fe2++2NO+4H2O
0,4 0,30
Fe + 2Fe3+ →3Fe2+
0,05 0,1
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
0,05 0,05 0,05
=> m - 56(0,15 + 0,05 + 0,05) + 64.0,05 = 0,75m
=> m = 43,2
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch B. Giá trị của m là
A. 56,0
B. 32,0
C. 33,6
D. 43,2
Đáp án : D
nH+ = 0,4 mol ; nNO3 = 0,3 mol ; nFe3+ = 0,1 mol ; nCu2+ = 0,5 mol
Vì sau phản ứng có chất rắn => phản ứng chỉ tạo Fe2+
3Fe + 8H+ + 2NO3- -> 3Fe2+ + 2NO + 4H2O
Fe + 2Fe3+ -> 3Fe2+
Fe + Cu2+ -> Fe2+ + Cu
=> mgiảm = mFe pứ - mCu
=> m – 0,75m = 56.(0,15 + 0,05 + 0,05) – 64.0,05
=> m = 43,2g
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 56,0
B. 32,0
C. 33,6
D. 43,2
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa H 2 S O 4 1 M , F e ( N O 3 ) 3 0,5M và C u S O 4 0 , 5 M . Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N 5 + ) và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 56,0
B. 33,6
C. 43,2
D. 32,0
Đáp án C
Sơ đồ quá trình ta có:
BTKL kim loại ta có: m + 0,1.56 + 0,05.64 = 0,35.56 + 0,75m => m = 43,2 gam
C h o m g a m b ộ t F e v à o 200 m l d u n g d ị c h h ỗ n h ợ p X c h ứ a H 2 S O 4 1 M , F e N O 3 3 0 , 5 M v à C u S O 4 0 , 25 M . K h u ấ y đ ề u c h o đ ế n k h i c á c p h ả n ứ n g x ả y r a h o à n t o à n t h u đ ư ợ c 0 , 75 m g a m c h ấ t r ắ n , k h í N O ( s ả n p h ẩ m k h ử d u y n h ấ t c ủ a N + 5 ) v à d u n g d ị c h Y . G i á t r ị c ủ a m l à 3 ) 3
A. 33,6.
B. 56,0.
C. 32,0.
D. 43,2.
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa H 2 S O 4 1 M , F e N O 3 3
0 , 5 m o l v à C u S O 4 0 , 25 M Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N 5 + ) và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 56,0
B. 33,6
C. 43,2
D. 32,0
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa
. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N + 5 ) và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 56,0
B. 33,6
C. 43,2
D. 32,0
Đáp án C
Sơ đồ quá trình ta có:
BTKL kim loại ta có:
+ 0,75 m
⇔ m = 43,2 gam
Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và NaHSO4, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí gồm NO và 0,02 mol H2; đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat có khối lượng 64,68 gam và 0,75m gam hỗn hợp rắn không tan. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là.
A. 39,20
B. 44,80
C. 36,48
D. 34,12