Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2019 lúc 15:41

Đáp án B.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 7 2019 lúc 9:50

Đáp án A

- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng

Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn

Bình luận (0)
Mathmaxluck_9999
Xem chi tiết
Bùi Nguyễn Đại Yến
11 tháng 11 2021 lúc 8:50

17. A

18. B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 4:31

Đáp án C.

A. Credit card (n) : thẻ tín dụng.

B. Cash and carry : tiền mặt.

C. Monthly payment : trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.

D. Piece by piece : từng chút một.

Dịch câu : Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2019 lúc 7:08

Đáp án C.

A. Credit card (n): thẻ tín dụng.
B. 
Cash and carry: tiền mặt.
C. 
Monthly payment: trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.
D.
Piece by piece: từng chút một.

Dịch câu: Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2019 lúc 9:33

Đáp án là B.

workforce: lực lượng lao động = working class: tầng lớp lao động Các từ còn lại:

A. Gang: băng đảng

C.       Crew: thuyền viên

D.      Personnel: cán bộ, nhân viên

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 11 2018 lúc 18:12

Đáp án A

A. unavoidable: không thể tránh khỏi = inevitale:rõ ràng, hiển nhiên

B. intriguing: mưu kế

C. invading: xâm lấn

D. unhealthy: không khỏe mạnh

Dịch câu: Rõ ràng hút thuốc sẽ hủy hoại sức khỏe của ban.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 10 2017 lúc 6:22

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

prior to = before something: trước                when: khi

after: sau khi                                                  while: trong khi

Tạm dịch: Các thành viên của dàn nhạc đã đến một giờ trước buổi biểu diễn cho một buổi tập ngắn.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2017 lúc 4:02

Chọn A

A. limited: giới hạn, hạn chế >< infinite: vô tận, không bờ bến.

B. boundless: bao la, bát ngát.

C. without limit: không giới hạn.

D. indefinite: không giới hạn, vô số.

Dịch câu: Năng lượng mặt trời không chỉ phong phú mà còn vô hạn.

Bình luận (0)