Choose A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He luckily inherited a lucrative business from his father
A. loss- making
B. losing
C. Wealthy
D. profitable
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He inherited a lucrative business from his father.
A. lucid
B. losing
C. wealthy
D. profitable
Đáp án D.
Tạm dịch: Anh ta thừa kế một công ty sinh lợi từ cha mình.
- lucrative: có lợi, sinh lợi
A. lucid: sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu
B. losin: nhất định thua, nhất định thất bại, không hòng thắng
C. wealthy: giàu, giàu có
D. profitable: sinh lãi, mang lợi
Ta thấy câu hỏi tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên đáp án chính xác là D.
Mark the letter A,B,C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
He inherited a lucrative business from his father.
A. unprofitable
B. Lucid
C. wealthy
D. losing
Choose A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being
A. revealed
B. frequented
C. accessible
D. lively
Đáp án A
A. Tiết lộ
B. Thường xuyên
C. Có thể tiếp cận
D. Sống động
Choose A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He was one of the most outstanding performers at the live show last night.
A. easy- looking
B. humble
C. well- known
D. impressive
Đáp án B
A. Ưa nhìn
B. Khiêm tốn, bình thường
C. Nổi tiếng
D. Ấn tượng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A loss of social values means our society is deteriorating.
A. improving
B. expanding
C. existing
D. changing
Đáp án A
Kiến thức về từ trái nghĩa
deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.
Các đáp án còn lại:
B. expanding: mở rộng. C. existing: tồn tại. D. changing: thay đổi.
Tạm dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A loss of social values means our society is deteriorating.
A. improving
B. expanding
C. existing
D. changing
Đáp án A
deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.
Các đáp án còn lại:
B. expanding: mở rộng.
C. existing: tồn tại.
D. changing: thay đổi.
Dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A loss of social values means our society is deteriorating.
A. improving
B. expanding
C. existing
D. changing
Đáp án A
Kiến thức về từ trái nghĩa
deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.
Các đáp án còn lại:
B. expanding: mở rộng.
C. existing: tồn tại.
D. changing: thay đổi.
Tạm dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My father was as poor as a church mouse growing up, so his sole focus was to give his kids every opportunity in life that he missed out on.
A. looked like a million dollars
B. was born with a silver spoon in his mouth
C. was short ofcash
D. was very poor
Đáp án B
Từ trái nghĩa - kiến thức về thành ngữ
Tạm dịch: Cha tôi lớn lên trong nghèo khó, vì vậy, mục tiêu duy nhất của ông là mang đến cho con cái mọi cơ hội trong cuộc sống cái mà ông đã bỏ lỡ.
=> As poor as a church mouse: nghèo xác xơ
Xét các đáp án:
A. look like a million dollars: trông lộng lẫy, hấp dẫn
B. be born with a silver spoon in one‘s mouth: sinh ra trong mot gia đình giàu có
C. be short of cash: kẹt tiền
D. be very poor: rất nghèo
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He was so insubordinate that he lost his job within a week.
A. obedient
B. Disobedient
C. fresh
D. understanding
Đáp án A.
A. obedient: biết nghe lời >< insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo.
B. disobedient: ngỗ nghịch.
C. fresh: tươi mới.
D. understanding: am hiểu.
Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần.