Tìm Các Cặp Từ Trái Nghĩa Biểu Thị Những Khái Niệm Tương Phản Về :
1. Thời Gian
2. Không Gian
3.Kích Thước
4. Dung Lượng
CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI NHA!! HIỆN TẠI MÌNH ĐANG CẦN GẤP
bài 1: tìm những cặp từ trái nghĩa biểu thị khái niệm tương phản về thời gian , không gian , kích thước .
bài 2:tìm những từ trái nghĩa với các từ sau : đơn sơ , nhanh , sung sướng ,lầy lội , trên , ngang
mong các bạn giúp mình đang cần vì mai mình đi học
1. tương phản thời gian: sớm - tối; không gian: gần - xa; kích thước: to - nhỏ
2. đơn sơ>< cầu kì
nhanh>< chậm
sung sướng >< đau khổ
lầy lội >< trơn tru
trên>< dưới
ngang >< dọc
bài 1: tìm những cặp từ trái nghĩa biểu thị khái niệm tương phản về thời gian , không gian , kích thước .
bài 2:tìm những từ trái nghĩa với các từ sau : đơn sơ , nhanh , sung sướng ,lầy lội , trên , ngang
mong các bạn giúp mình đang cần vì mai mình đi học
bài 1: thời gian: lâu-nhanh
không gian: rộng-hẹp
kích thước:ngắn-dài
bài 2: đơn sơ-đầy đủ, sung sướng-khổ cực, trên-dưới, ngang-dọc, nhanh-chậm
Tìm những cặp từ trái nghĩa biểu thị khái niệm tương phản về thời gian,không gian và kích thước.
Thời gian: nhanh - chậm, ngắn - dài ...
Không gian: chật - rộng, mênh mông - chật chội ...
Kích thước: lớn - bé, to - nhỏ...
Tìm những cặp từ trái nghĩa biểu thị những khái niệm tương phản về: thời gian, không gian, kích thước, dung lượng, hiện tượng xã hội.
Giúp mk nha!!!Nhanh lên
Thời gian : ngắn - dài
Không gian : rộng - hẹp
Kích thướt : lớn - nhỏ
Dung lượng : nặng - nhẹ
Hiện tượng xã hội : tốt - xấu
Thời gian: sáng - tối, sớm - chiều
Không gian: rộng - hẹp
Kích thước: to - nhỏ, lớn - bé
Dung lượng: nặng - nhẹ
Hiện thương xã hội: tốt - xấu, giàu - nghèo
Tìm các cặp từ trái nghĩa biểu thị khái niệm về :
- thời gian :
-không gian :
- Vị trí :
- xã hội :
mik biết là không đc gửi câu hỏi không liên quan tới toán nhưng mik không biết hỏi ở đâu vid mik đang cần gấp
thanks trước
nhanh><chậm; sớm><muộn
rộng>< hẹp;
xa><gần
tốt><xấu;giàu><nghèo
tìm các cặp từ trái nghĩa biểu thị những khái niệm tương phản về:
+trạng thái
+tính chất
giúp mình với các bạn
tìm từ trái nghĩa chỉ thời gian,không gian,trí tuệ(mỗi loại tìm 3 cặp)
Thời Gian:
Nhanh - Chậm
Quá khứ - Tương lai
Trước - Sau
Không Gian:
Hẹp - Rộng
Nhỏ - To
Cao - Thấp
Trí Tuệ:
Ngu - Giỏi
Thiểu Năng - Thông Minh
Tư Duy Chậm - Tư Duy Nhanh
ĐỀ BÀI
Tìm sự trái nghĩa về thời gian :
Tìm sự trái nghĩa về trí tuệ :
Tìm sự trái nghĩa về tuổi tác :
Tìm sự trái nghĩa về khoảng cách :
Tìm sự trái nghĩa về kích thước thẳng đứng ;
Tìm sự trái nghĩa vể kích thước nằm ngang :
CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHA MÌNH CẦN GẤP
CẢM ƠN TẤT CẢ CÁC BẠN
Trả lời: 1/ Tìm các từ trái nghĩa.
Sự trái ngược về thời gian
. -Nhanh / chậm -
Sớm / muộn
b, Sự trái ngược về khoảng cách.
-Xa / gần
-Ngắn / dài
c, sự trái ngược về kích thức thẳng đứng.
-Cao / thấp
-Cao / lùn
d, Sự trái ngược về nằm ngang.
-Dài / ngắn
-To / bé
-Mập / ốm
Tìm sự trái nghĩa về trí tuệ :
thông minh - ngu dốt
tham Khảo
trái nghĩa về thời gian : nhanh - chậm
trái nghĩa về trí tuệ : thông minh - dốt nát
trái nghĩa về khoảng cách : xa - gần
trái nghĩa về kích thước thẳng đứng : cao -thấp
trái nghĩa về kích thước nằm ngang : dài -ngắn
học tốt
Trong hai câu sau mỗi câu có cặp từ trái nghĩa nào không?
1. Ngôi Nhà Này To Nhưng Không Đẹp
2. Khúc Sông Này Hẹp Nhưng Mà Sâu
CÁC BẠN ƠI GIÚP MÌNH VỚI NHA!! MÌNH ĐANG CẦN GẤP!!