Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2019 lúc 2:30

Đáp án là A.

manage: cố gắng xoay sở = cope: đương đầu

Các từ còn lại: succeed: thành công; administer: thi hành; acquire: đạt được, kiếm được

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 7 2017 lúc 8:50

Đáp án D.

A. Demand (n) : Nhu cầu.

B. Necessity (n) : sự cần thiết.

C. Increase (n): sự tăng lên = Augmentation (n): sự gia tăng.

D. Decrease (n): sự giảm xuống.

Dịch câu : Sự gia tăng dân số dẫn đến tình trạng thiếu hụt nhiên liệu.

Mathmaxluck_9999
Xem chi tiết
Bùi Nguyễn Đại Yến
11 tháng 11 2021 lúc 8:50

17. A

18. B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 7 2019 lúc 9:50

Đáp án A

- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng

Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 4 2019 lúc 12:13

Đáp án B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 4:31

Đáp án C.

A. Credit card (n) : thẻ tín dụng.

B. Cash and carry : tiền mặt.

C. Monthly payment : trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.

D. Piece by piece : từng chút một.

Dịch câu : Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2019 lúc 7:08

Đáp án C.

A. Credit card (n): thẻ tín dụng.
B. 
Cash and carry: tiền mặt.
C. 
Monthly payment: trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.
D.
Piece by piece: từng chút một.

Dịch câu: Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2019 lúc 9:33

Đáp án là B.

workforce: lực lượng lao động = working class: tầng lớp lao động Các từ còn lại:

A. Gang: băng đảng

C.       Crew: thuyền viên

D.      Personnel: cán bộ, nhân viên

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2017 lúc 11:10

Đáp án B.

- decrease (v): giảm.

Ex:  People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.

          A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).

Ex: Business was booming, and money wasn’t a problem.

          B. diminish = reduce (v):  làm giảm.

Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.

          C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.

Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.

          D. swamp (v):  làm tràn ngập, làm đầy.

Ex: In summer visitors swamp the island.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.