Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Martin asked me _________.
A. how is my father
B. how my father is
C. how was my father
D. how my father was
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
My father, who is an accomplished guitarist, taught me how to play the guitar.
A. ill-educated
B. unimpaired
C. qualified
D. unskilled
Chọn D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
accomplished (adj): giỏi, có tài
A. ill-educated (adj): không có học
B. unimpaired (adj): không có kinh nghiệm
C. qualified (adj): đủ điều kiện
D. unskilled (adj): không có kĩ năng
=> accomplished >< unskilled
Tạm dịch: Bố tôi, 1 người đánh guitar thành thục, đã dạy tôi cách chơi đàn ghi-ta
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My father, who is an accomplished guitarist, taught me how to play the guitar.
A. ill-educated
B. unskilled
C. qualified
D. unimpaired
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A: How much is this car?
B: 15,000 dollars. My uncle paid for it by __________.
A. cash
B. credit
C. installments
D. hire purchase
Đáp án C.
- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.
Các lựa chọn khác sai vì không kếp họp với giới từ “by”:
A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt.
Ex: Will you pay by credit card or in cash?
B. to buy sth on credit: mua chịu.
Ex: We bought the dishwasher on credit.
D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.
Ex: We're buying a new cooker on hire purchase
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father is getting old and forgetful. _______, he is experienced and helpful.
A. Be that as it may
B. Regardless
C. Lest
D. Consequently
Đáp án A
Giải thích: Be that as it may = Mặc dù như thế
Dịch nghĩa: Cha tôi đang trở nên già và hay quên. Mặc dù như thế, ông có kinh nghiệm và hữu ích.
B. Regardless of + N / V-ing = bất kể
C. Lest = sợ rằng
D. Consequently = do đó
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When my mother is busy preparing dinner, my father often gives her a hand _________ the housework.
A. on
B. with
C. for
D. about
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
No matter how angry my mother was, she would never ________ to violence
A. utilize
B. resolve
C. resor
D. resource
Đáp án C
resort TO sth: sử dụng đến cái gì (tiêu cực)
utilize sth: sử dụng sth
resolve ON sth/V-ing: kiên quyết làm gì
have a recourse TO sb/sth: nhờ cậy ai, cái gì
Dịch: Dù giận dữ đến đâu, mẹ tôi cũng không bao giờ sử dụng bạo lực
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father says he’d the operation unless it is absolutely necessary
A . rather not having
B. rather not have
C. rather not to have
D. not rather had
Đáp án là B.
would rather (not) + V (bare ): thích hơn ( không ) làm ...
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother often______our mistakes, whereas my father is very strict and punishes us for even the slightest one.
A. appreciates
B. overlooks
C. avoids
D. enjoys
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
appreciate (v): đánh giá cao overlook (v): bỏ qua; lờ đi
avoid (v): tránh enjoy (v): thích, hưởng thụ
Tạm dịch: Mẹ tôi thường bỏ qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi bố tôi rất nghiêm khăc và trừng phạt chúng tôi dù chỉ là một lỗi nhỏ nhất.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
While my mother _________ a film on TV, my father was cooking dinner. It was March 8th yesterday.
A. watched
B. was watching
C. had watched
D. watches
Đáp án B.
Trong câu xuất hiện giới từ “While”, và động từ “watch” diễn ra song song với động từ “cook”, cả hai động từ này đều diễn ra trong quá khứ nên động từ phải chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Trong khi mẹ tôi xem phim trên Tv thì bố tôi đang nấu bữa tối. Hôm qua là ngày 8/3