Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Brown has _________ many patient _________ he is always busy.
A. too - that
B. very - until
C. such - that
D. so - that
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Brown has kindly agreed to spare us some of his ______time to answer our questions.
A. valuable
B. worthy
C. costly
D. beneficial
Đáp án A
valuable: quý giá
worthy: đáng (nỗ lực cố gắng)
costly: đắt đỏ, chỉ giá cả
benificial: lợi ích, có lợi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 10: Mr Brown has kindly agreed to spare us some of his _____ time to answer our questions.
A. valuable
B. worthy
C. costly
D. beneficial
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. valuable (a): quý giá B. worthy (a): đáng
C. costly (a): đắt đỏ D. beneficial (a): có ích
Tạm dịch: Ông Brown đã rất tốt bụng khi đồng ý dành cho chúng ta một phần trong quỹ thời gian quý giá của mình để trả lời những câu hỏi.
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Johnson was so busy that he only had enough time to _________ the report before he attended the meeting.
A. dip into
B. review
C. go over
D. pick up
Đáp án C
A. dip into (v): nghiền ngẫm, nhúng vào
B. review (v): đánh giá
C. go over (v): lướt qua, đọc lướt
D. pick up (v): đón
Dịch câu: Ngài Johnson bận đến nỗi ông ta chỉ có đủ thời gian để đọc lướt qua báo cáo trước khi tham dự cuộc họp.
Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions
Mr. Brown is a very generous old man. He has given most of his wealth to a charity organization.
A. Hospitable
B. honest
C. kind
D. mean
Đáp án là D. mean: keo kiệt >< generous: hào phóng
Nghĩa các từ còn lại: hospitable: hiếu khách; kind: tốt bụng; honest: thật thà
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Mike is certainly a _____________ writer; he has written a lot of books this year.
A. prolific
B. fruitful
C. fertile
D. successful
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Pike is certainly a ______ writer; he has written quite a few books this year.
A. prolific
B. fruitful
C. fertile
D. successful
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Pike is certainly a _____ writer; he has written quite a few books this year.
A. prolific
B. fruitful
C. fertile
D. successful
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. prolific /prə'lɪfɪk/ (a): viết nhiều, ra nhiều tác phẩm
B. fruitful /'fru:tf(ə)l/ (a): sai quả, có kết quả, thành công
C. fertile /'fə:tʌɪl/ (a): màu mỡ, phì nhiêu
D. successful /sək'sesf(ə)l/ (a): thành công
Tạm dịch: Ông Pike chắc chắn là một nhà văn viết nhiều; ông đã viết rất nhiều cuống sách trong năm nay.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He has always looked _______ his elder brother.
A. up to
B. back on
C. into
D. up and down
Đáp án là A.
To look up to sb: ngưỡng mộ ai
Look back on: coi thường; look into: nhìn vào; look up and down: nhìn lên nhìn xuống
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Why is he always _______ the subject of money?
A. bringing up
B. taking up
C. looking up
D. turning up
Đáp án A.
A. bringing up (v): nuôi dưỡng, nêu vấn đềi
B. taking up (v): tiếp tục, đảm nhận, làm cho ngắn lại (quần áo), bắt đầu học cách chơi một môn thể thao nào đó
C. looking up (v): cải thiện, tra cứu
D. turning up (v): được tìm thấy tình cờ, xảy ra tình cờ, xuất hiện (nói về người)
Tạm dịch: Tại sao lúc nào anh ta cũng đề cập đến chủ đề tiền nong thế nhỉ?
FOR REVIEW Dùng thì hiện tại tiếp diễn kết hợp với always để phàn nàn, hoặc biểu lộ sự bực mình hay tức giận. |