Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 3 2019 lúc 9:01

Đáp án : C

“entrance examination”: kỳ thi đầu vào

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 6 2017 lúc 7:32

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2017 lúc 3:53

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: (to) concentrate on ( = focus on) something: tập trung vào việc gì

Tạm dịch: Bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói và nỗ lực thực sự để trả lời tất cả các câu hỏi. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2017 lúc 16:51

Đáp án A.
Ta có: 
A. make a decision = (to) decide: đưa ra quyết định.
B. make a fortune: trở nên giàu có.
C. make a guess: dự đoán.
D. make an impression: gây ấn tượng.
Chỉ có đáp án A là phù hợp.
Dịch: Bạn cần phải quyết định về việc tham gia khóa học nào ở đại học.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2017 lúc 10:30

Đáp án : A

To concentrate on smt = tập trung vào cái gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2018 lúc 15:34

Đáp án D

Rất cần có một ai đó mà bạn có thể tin tưởng để chia sẻ bí mật.

confide in (v) = tell somebody secrets and personal information because you feel you can trust them: kế cho ai đó nghe bí mật vì bạn cảm thấy có thể tin tưởng họ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2018 lúc 14:11

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2019 lúc 17:08

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Provided / Providing that + S + V = Với điều kiện là

Dịch nghĩa: Với điều kiện là bạn đọc hướng dẫn cẩn thận, bạn sẽ hiểu phải làm gì.

          A. as well as = cũng tốt như

          B. as far as = cũng xa như

          C. as soon as = ngay khi, ngay lúc

Bình luận (0)