Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His parents object strongly _______ his playing too much computer games.
A. at
B. to
C. in
D. against
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Thanks to his parents’ ______ , he tried his best to win a place at a university
A. approve
B. approval
C. disagreement
D. rejection
Đáp án B
A. chứng minh
B. sự tán thành
C. bất đồng
D. từ chối
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
________by his parents at an early age, Paul took to stealing.
A. Be abandoned
B. Abandoned
C. Having abandoned
D. Abandoning
Đáp án là B.
Cấu trúc: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ.
- Khi câu mang nghĩa chủ động: Ving , S + V
- Khi câu mang nghĩa bị động: Ved, S + V
Câu này dịch như sau: Bị bố mẹ bỏ rơi từ rất bé, Paul bắt đầu trộm cắp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His parents have always wanted Philip to set a good ____ to his younger brothers both at school and at home.
A. form
B. model
C. pattern
D. guidance
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc
Set a good / bad / … pattern to sb = làm gương tốt / xấu / … cho ai
Dịch nghĩa: Bố mẹ của câu ấy đã luôn luôn muốn Philip làm một tấm gương tốt cho anh em trai của cậu ấy cả ở trường và ở nhà.
A. form (n) = loại, kiểu / tờ đơn / hình dáng, cấu trúc / sự khỏe mạnh / cách làm, cách cư xử
B. model (n) = mô hình, vật mẫu / người mẫu
D. guidance (n) = sự hướng dẫn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If he hadn't wasted too much time, he __________ in his examination.
A. wouldn't fail
B. won't fail
C. wouldn't have failed
D. would fail
Chọn C
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả điều đã có thể xảy ra trong quá khứ): If + S + had (not) + V-ed/V3, S + would (not) have + been/V-ed/V3.
Tạm dịch: Nếu anh ta không tốn quá nhiều thời gian, anh ta đã không trượt bài kiểm tra.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mike won five medals at the competition. His parents _____________ very proud of him.
A. could have been
B. can’t have
C. can’t be
D. must have been
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My sister, __________is very keen on playing computer games, has just got a job in a computer company
A. that
B. whose
C. whom
D. who
Đáp án là D
Đại từ quan hệ thay thế cho “my sister” và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ: “who”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When his parents are away, his oldest brother..................
A. knocks it off
B. calls the shots
C. draws the line
D. is in the same boat
Đáp án B
Giải thích: Thành ngữ
Call the shots = chỉ huy, quyết định về những việc cần làm
Dịch nghĩa: Khi bố me cậu ấy đang xa nhà, người anh cả của cậu ấy chỉ huy, quyết định mọi việc.
A. knocks it off = được dùng để nói ai đó đừng làm ồn hoặc làm phiền bạn
C. draws the line = đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau
D. is in the same boat = ở trong cùng một hoàn cảnh
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When his parents are away, his oldest brother..................
A. knocks it off
B. calls the shots
C. draws the line
D. is in the same boat
ĐÁP ÁN B
Giải thích: Thành ngữ
Call the shots = chỉ huy, quyết định về những việc cần làm
Dịch nghĩa: Khi bố me cậu ấy đang xa nhà, người anh cả của cậu ấy chỉ huy, quyết định mọi việc.
A. knocks it off = được dùng để nói ai đó đừng làm ồn hoặc làm phiền bạn
C. draws the line = đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau
D. is in the same boat = ở trong cùng một hoàn cảnh
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My parents first _____ each other at the Olympic Games in 1982.
A. have met
B. meet
C. had meet
D. met
Chọn D
“in 1982” là thời gian xác định trong quá khứ, vì thế câu này được chia ở thì quá khứ đơn (met)